Đèn đường LED là gì?
- Đèn đường là dòng sử dụng chiếu sáng đường phố, giao thông đường bộ, cung cấp ánh sáng an toàn cho người tham gia giao thông đường bộ. Đèn đường bao gồm cả hệ thống chiếu sáng truyền thống và đèn đường LED.
- Đèn đường LED là gì? Đèn đường LED là dòng đèn chiếu sáng giao thông đường bộ sử dụng chip LED (Light-Emitting-Diode). Đèn đường LED là dòng đèn chiếu sáng giao thông đường bộ xuất sắc, hiện đại, ánh sáng tốt nhất hiện nay.
[caption id="attachment_78985" align="aligncenter" width="600"]

Đèn đường LED là gì? Dòng đèn đường dùng chip LED (Light-Emitting-Diode)[/caption]
Giá đèn LED chiếu sáng đường phố
Bảng giá đèn đường LED HALEDCO theo công suất
Sản phẩm | Giá đèn (vnđ) |
Đèn LED đường phố 20w | 559.000 – 1.160.000 |
Đèn LED đường phố 30w | 762.000 – 2.815.000 |
Đèn LED đường phố 40w | 940.000 – 2.93.000 |
Đèn LED đường phố 50w | 1.105.000 – 3.050.000 |
Đèn LED đường phố 60w | 1.250.000 – 3.160.000 |
Đèn LED đường phố 80w | 1.75100 – 3.280.000 |
Đèn LED đường phố 100w | 1.850.000 – 5.500.000 |
Đèn đường góc phố 120w | 2.450.000 – 5.650.000 |
Đèn đường trên phố 150w | 2.583.000 – 5.700.000 |
Đèn LED đường phố 200w | 3.330.000 – 6.600.000 |
Đèn LED đường phố 250w | 4.050.000 – 8.010.000 |
Giá đèn led ngoài đường sẽ có sự thay đổi giữa các công suất. Công suất đèn đường càng cao thì giá càng đắt. Nguyên nhân do mất thêm chi phí sản xuất, nguyên liệu sản xuất, linh kiện sản xuất, yêu cầu chất lượng linh kiện của các dòng đèn đường công suất cao trên 100w cũng khắt khe hơn.Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá còn có sự thay đổi theo số lượng đơn hàng, thời gian mua đèn. |
Giá đèn đường Philips
Đèn đường Philips | Giá đèn (vnđ/đèn) |
Đèn đường Philips 50w | 2.244.000 - 2.344.000 |
Đèn đường Philips 70w | 2.575.200 - 4.575.200 |
Đèn đường Philips 140w | 5.958.400 - 7.958.400 |
Đèn đường Philips 80w | 2.944.300 - 5.944.300 |
Đèn đường Philips 30w | 1.755.500 - 1.955.500 |
Đèn đường Philips 40w | 1.884.800 - 2.884.800 |
Đèn đường Philips 20w | 1.465.500 - 1.565.500 |
Cùng một công suất đèn đường ví dụ như đèn đường 50w, đèn đường 100w, đèn đường 150w... nhưng giá đèn đường HALEDCO sẽ rẻ hơn đèn đường Philips vì: Đèn đường Philips là đèn nhập khẩu mất thêm nhiều chi phí phát sinh nhập đèn về Việt Nam. |
Giá đèn đường Rạng Đông
Đèn đường Rạng Đông | Giá đèn (vnđ/đèn) |
Đèn đường Rạng Đông 30w | 1.944.000 - 2.044.000 |
Đèn đường Rạng Đông 50w | 2.144.000 - 2.094.000 |
Đèn đường Rạng Đông 80w | 2.144.000 - 2.344.000 |
Đèn đường Rạng Đông 100w | 2.244.000 - 4.344.000 |
Đèn đường Rạng Đông 120w | 2.244.000 - 5.344.000 |
Đèn đường Rạng Đông 150w | 2.344.000 - 6.14.000 |
Tương tự như bảng giá đèn đường Philips, cùng công suất nhưng giá đèn đường của Rạng Đông sẽ cao hơn giá đèn đường HALEDCO. Vì đèn đường Rạng Đông cấp mẫu cho dự án, giá đèn sẽ đi qua nhiều đơn vị trung gian nên giá đèn sẽ cao hơn giá đèn đường HALEDCO.
|
Giá đèn đường năng lượng mặt trời
[caption id="attachment_78992" align="aligncenter" width="600"]
Giá đèn đường năng lượng mặt trời[/caption]
Đèn đường năng lượng mặt trời | Giá đèn (vnđ/đèn) |
Đèn đường năng lượng mặt trời 20w | 999.000 - 1.100.000 |
Đèn đường năng lượng mặt trời 30w | 1.100.000 - 1.900.000 |
Đèn đường năng lượng mặt trời 50w | 999.000 - 1.500.000 |
Đèn đường năng lượng mặt trời 100w | 1.299.000 - 4.300.000 |
Đèn đường năng lượng mặt trời là dòng đèn đường thông minh. Tuy không tốn điện nhưng nhược điểm của đèn là chi phí sản xuất đèn cao, linh kiện sản xuất đèn đường năng lượng mặt trời đắt vì thế giá đèn đường năng lượng mặt trời sẽ cao hơn giá đèn đường LED. |
Giá đèn đường chiếc hình lá
Đèn đường chiếc hình lá | Giá đèn (vnđ/đèn) |
Đèn đường lá 50w | 938.000 – 1.110.000 |
Đèn đường lá 100w | 1.108.000 – 1.800.000 |
Đèn đường lá 30w | 638.000 – 800.000 |
Đèn đường lá 200w | |
Đèn đường lá 150w | 2.138.000 – 2.200.000 |
Đèn đường lá 120w | 1.938.000 – 2.1.00.000 |
Đèn đường lá là dòng đèn thông dụng nhất trong hệ thống đèn đường. Đồng thời cùng công suất đèn đường nhưng đèn đường lá sẽ có giá thấp hơn từ 3% - 5%. Vì đây là dòng đèn đường thông dụng, nhu cầu sử dụng cao, trong quá trình sản xuất HALEDCO đã cố gắng tiết kiệm tối đa chi phí để giúp khách hàng có thể mua được mẫu đèn đường lá tốt nhất. |
TOP 5 công suất đèn đường thông dụng
Đèn đường LED 50w
Thông số kỹ thuật
[caption id="attachment_78987" align="aligncenter" width="600"]

Hình ảnh đèn đường 50w[/caption]
Công suất | 50w |
đèn LED chip | Bridgelux, Cree, Nichia, Philips,… |
Kiểu dáng | Hình lá – hình chữ nhật – hình thoi |
Nguồn LED | Xong/Meanwell |
Điện áp vào/ Tần số | 220-240V/50-60Hz |
Hệ số công suất | 0.98 |
Quang thông | 3900lm |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn đường LED 50w tại: Đèn Đường LED 50w
Đèn đường LED 100w
Thông số kỹ thuật
[caption id="attachment_78988" align="aligncenter" width="600"]

Hình ảnh đèn đường LED 100w[/caption]
Công suất | 100w |
Quang thông | 13000 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Màu sắc ánh sáng | Vàng/Trắng/Trắng ấm |
Chỉ số hoàn màu | Ra85 |
Mức độ tiết kiệm điện | 80% |
Bảo hành | 24 tháng |
#Mẫu đèn chiếu sáng đường phố 100w bán chạy[product_category Category="100w" per_page="4" columns="4" orderby="default" order="ASC" operator="IN"]Giá đèn đường LED 100w từng model
Đèn đường LED 100w | Giá bán (vnđ) |
Đèn đường HLS1-100 | 1,700,000 – 3,1280,000 |
Đèn đường HLS2-100 | 2,000,000 – 4,380,000 |
Đèn đường HLS3-100 | 3,300,000 – 6,680,000 |
Đèn đường HLS4-100 | 2,600,000 – 4,780,000 |
Đèn đường HLS6-100 | 4,900,000 – 9,000,000 |
Đèn đường HLS7-100 | 1,600,000 – 3,080,000 |
Đèn đường HLS8-100 | 2,000,000 –3,780,000 |
Đèn đường HLS9-100 | 3,900,000 – 7,180,000 |
Đèn đường HLS10-100 | 3,000,000 – 5,480,000 |
Đèn đường HLS11-100 | 4,000,000 – 7,480,000 |
Đèn đường HLS12-100 | 2,400,000 – 4,480,000 |
Đèn đường HLS13-100 | 2,600,000 – 4,880,000 |
Đèn đường HLS14-100 | 2,300,000 – 4,300,000 |
Đèn đường HLS22-100 | 2.500.000 – 4.100.000 |
Đèn đường HLS21-100 | 4.500.000 – 6.100.000 |
Đèn đường HLS20-100 | 3.500.000 – 5.800.000 |
Đèn đường HLS19-100 | 4,000,000 – 8,602,000 |
Đèn đường HLS18-100 | 4,000,000 – 7,741,800 |
Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn đường LED 100w tại: Đèn Đường LED 100w
Đèn đường LED 150w
Thông số kỹ thuật
[caption id="attachment_78989" align="aligncenter" width="600"]

Hình ảnh đèn đường LED 150w[/caption]
Công suất | 150w |
Quang thông | 19500 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Màu sắc ánh sáng | Vàng/Trắng/Trắng ấm |
Chỉ số hoàn màu | Ra85 |
Mức độ tiết kiệm điện | 80a% |
Bảo hành | 24 tháng |
Tình trạng hàng | Có sẵn tại kho |
#Mẫu chiếu sáng đường phố 150w bán chạy[product_category Category="150w" per_page="4" columns="4" orderby="default" order="ASC" operator="IN"]Giá đèn đường LED 150w của từng model
Đèn đường LED 150w | Giá đèn (vnđ.đèn) |
HLS1-150 | 3.170.400 – 5.284.000 |
HLS2-150 | 3.887.400 – 6.479.000 |
HLS3-150 | 4.236.000 – 7.060.000 |
HLS4-150 | 6.685.800 – 11.143.000 |
HLS6-150 | 5.397.000- 8.995.000 |
HLS7-150 | 3.132.000 – 5.220.000 |
HLS8-150 | 3.925.200 – 6.542.000 |
HLS9-150 | 4.868.400 – 8.114.000 |
HLS10-150 | 4.057.200 – 6.762.000 |
HLS12-150 | 4.623.000 – 7.705.000 |
HLS13-150 | 3.906.000 – 6.510.000 |
Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn đường LED 100w tại: Đèn Đường LED 150w
Đèn đường LED 200w
Thông số kỹ thuật
[caption id="attachment_78995" align="aligncenter" width="600"]

Hình ảnh đèn đường LED 200w[/caption]
Công suất | 200w |
Quang thông | 26000 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Màu sắc ánh sáng | Vàng/Trắng/Trắng ấm |
Chỉ số hoàn màu | Ra85 |
Mức độ tiết kiệm điện | 80% |
#Mẫu đèn đường 200w bán chạy[product_category Category="200w" per_page="4" columns="4" orderby="default" order="ASC" operator="IN"]Giá đèn đường LED 200w của từng model
Đèn đường LED 200w | Giá đèn (vnđ) |
HLS2-200 | 3.000.000 – 3.600.000 |
HLS3-200 | 3.000.000 – 9.110.000 |
HLS4-200 | 2.999.999 – 7.300.000 |
HLS7-200 | 2.500.000 – 5.520.000 |
HLS9-200 | 5.000.000 – 10.300.000 |
HLS10-200 | 6.000.000 – 11.000.000 |
HLS11-200 | 5.000.000 – 11.925.000 |
Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn đường LED 100w tại: Đèn Đường LED 200wĐèn đường LED 250w
Thông số kỹ thuật
Công suất | 250w |
Quang thông | 32500 lm |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Màu sắc ánh sáng | Vàng/Trắng/Trắng ấm |
Chỉ số hoàn màu | Ra85 |
Mức độ tiết kiệm điện | 80a% |
Bảo hành | 24 tháng |
#Mẫu đèn đường 250w bán chạy[product_category Category="250w" per_page="4" columns="4" orderby="default" order="ASC" operator="IN"]Giá đèn đường LED 250w của từng model
Đèn đường LED 250w | Giá đèn (vnđ) |
HLS2-250 | 4.500.000 – 8.100.000 |
HLS3-250 | 7.500.000 – 12.999.999 |
HLS4-250 | 4.200.000 – 7.300.000 |
HLS7-250 | 4.000.000 – 6.700.000 |
HLS9-250 | 7.200.000 – 12.319.000 |
HLS10-250 | 6.500.000 – 11.000.000 |
HLS12-250 | 4.500.000 – 8.799.000 |
HLS13-250 | 4.000.000 – 8.999.999 |
HLS14-250 | 5.000.000 – 8.999.999 |
Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn đường LED 250w tại: Đèn Đường LED 250wCác tiêu chuẩn bắt buộc của đèn đường
Tiêu chuẩn chiếu sáng ngoài trời
- Đặc thù đèn đường là sử dụng chiếu sáng ngoài trời. Do đó đèn phải có khả năng chống nước.
- Đèn đường có tiêu chuẩn IP66 (có khả năng chống nước) an toàn chiếu sáng ngoài trời.
Trích nguồn:
Uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế IECTiêu chuẩn tiết kiệm điện
- Đèn led ngoài đường có khả năng tiết kiệm điện.
- Được dán nhãn năng lượng (nhãn dán tiết kiệm điện) được quy định và ban hành của Bộ Công Thương.
Tiêu chuẩn chiếu sáng đường phố
- Ánh sáng đèn đường đạt tiêu chuẩn chiếu sáng đường phố.
Trích nguồn:
Bộ tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng đường phố TCVN mới nhất 2023Tiêu chuẩn thiết kế đường đô thị/nông thôn
- Kiểu dáng, chất liệu đèn đường thiết kế phù hợp với thiết kế, tổng quan chung của từng dự án đường phố khác nhau.
Trích nguồn:
Tiêu chuẩn Việt NamCấp cách điện
- Cấp cách điện của đèn đường đạt mức độ Class 1
Phân loại đèn led đường
Phân loại theo chip LED
[caption id="attachment_68912" align="aligncenter" width="600"]

So sánh đèn đường SMD và LED COB[/caption]
- Đèn đường chip LED SMD
- Đèn đường chip LED COB
Phân loại theo kiểu dáng
[caption id="attachment_68909" align="aligncenter" width="600"]

Đèn đường kiểu dáng lá[/caption]
#Mẫu đèn đường lá bán chạy[id sản phẩm="2941,2801,2964,2864"]
#Mẫu đèn đường hình chữ nhật bán chạy[id sản phẩm="1271,2604,16005,1343 "]
#Mẫu đèn đường hình thoi bán chạy[id sản phẩm="2751,2681,2702,2746 "]Phân loại theo tiêu chuẩn
- Đèn đường IP65
- Đèn đường IP66
- Đèn đường IP67
Phân loại theo công suất
Đèn đường công suất thấp | 20w, 30w, 40w, 50w |
Đèn đường công suất trung bình | 50w, 60w, 70w, 80w, 90w, 100w |
Đèn đường công suất cao | 100w, 120w, 150w, 200w, 250w, 300w |
Phân loại theo công nghệ chiếu sáng
- Bóng đèn đường siêu sáng
- Đèn đường cao áp truyền thống
- Đèn đường LED thông dụng
- Đèn đường LED cao cấp TCPlus 5s
- Đèn đường cao cấp Graphene
Đánh giá ưu điểm - nhược điểm 03 thương hiệu đèn đường xuất sắc nhất
Bóng đèn đường Rạng Đông
[caption id="attachment_78994" align="aligncenter" width="600"]

Hình ảnh đèn đường LED Rạng Đông[/caption]
| |
- Đèn đường Rạng Đông thương hiệu đèn đường nổi tiếng tại Việt Nam.
- Đèn đường Rạng Đông chất lượng cao được nhiều dự án chiếu sáng tin tưởng sử dụng.
- Chính sách bảo hành, bán đèn đường Rạng Đông cho khách hàng bán lẻ và đại lý tốt chính vì thế hệ thống đèn đường Rạng Đông ngày càng phát triển trên thị trường.
| - Giá đèn đường Rạng Đông so với mặt bằng chung có cao hơn.
|
Đèn đường LED Philips
[caption id="attachment_78993" align="aligncenter" width="600"]

Hình ảnh đèn đường LED Philips[/caption]
| |
- Đèn đường Philips chất lượng cao. Ánh sáng vượt trội, nổi tiếng trên toàn thế giới.
| |
Đèn đường LED HALEDCO
[caption id="attachment_78991" align="aligncenter" width="864"]

Hình ảnh đèn đường LED HALEDCO[/caption]
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Giá đèn đường rẻ. So với các thương hiệu khác giá đèn đường LED của Haledco thường có giá thấp hơn so với các thương hiệu nổi tiếng như Philips. Từ đó giúp tiết kiệm ngân sách mua sắm ban đầu.
- Tuổi thọ cao. Đèn đường Haledco tuổi thọ 65000h cao, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.
- Công nghệ tiên tiến: Haledco có thể sử dụng công nghệ LED tiên tiến, cung cấp hiệu suất chiếu sáng cao và tiết kiệm năng lượng. Ứng dụng công nghệ tản nhiệt TCPlus độc quyền.
| - Đèn đường HALEDCO bị cạnh tranh bởi các thương hiệu đèn đường chất lượng kém và giá rẻ trên thị trường.
|
Dựa trên bảng phân tích ưu điểm, nhược điểm của đèn đường HALEDCO, Philips, Rạng Đông… để thấy được dòng đèn đường nào cũng có những ưu điểm và nhược điểm. Để cân bằng giữa chất lượng và giá thì đèn đường HALEDCO cần bằng hơn. Do trong quá trình sản xuất đèn đường HALEDCO không phát sinh chi phí và phân phối chính hãng.
Quyền lợi khách hàng mua đèn đường LED HALEDCO
- Đèn đường HALEDCO đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO 9001:2015,TCVN 7722-1:2009/IEC60598-1:2008 tại Việt Nam.
- Đa dạng mẫu mã, kiểu dáng phong phú hiện đại, cập nhật xu hướng mới nhất.
- Nguồn linh kiện cao cấp, chính hãng cho sản phẩm đạt chất lượng cao nhất.
- HALEDCO cung cấp đèn led đường chiếu sáng cho hàng ngàn sự án lớn – nhỏ trên toàn quốc, tự tin tư vấn giải pháp chiếu sáng hiệu quả, tối ưu nhất.
- Đội ngũ kỹ thuật viên dày dặn kinh nghiệm trong ngành, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ 24/7.
- Cung cấp mẫu dùng thử miễn phí cho dự án
Cấu tạo chung bóng đèn đường siêu sáng
[caption id="attachment_78977" align="aligncenter" width="600"]

Cấu tạo đèn LED đường phố[/caption]
đèn LED chip
- Chip đèn led đường dùng là chip LED SMD hoặc chip LED COB. Đây là hai nền tảng chip LED cho chất lượng ánh sáng tốt nhất hiện nay. Giúp đèn đường đạt chất lượng ánh sáng vượt trội.
Nguồn LED
- Nguồn đèn cung cấp điện áp cho đèn đường chiếu sáng và hoạt động ngoài trời.
- Nguồn đèn được đặt bên trong thân đèn.
- Nguồn đèn thường dùng loại Done hoặc Meanwell.
Vỏ đèn
- Thân đèn dùng nhôm đúc, áp lực cao và được phun sơn tĩnh điện giúp tăng độ bền cho đèn.
- Mặt kính đèn thủy tinh, chịu lực, chống va đập.
Tản nhiệt
- Tản nhiệt thiết kế phía sau thân đèn.
- Tản nhiệt đèn đường dùng hợp kim nhôm và thiết kế dạng rãnh.
Cần đèn
- Cần đèn sử dụng để cố định đèn với cột đèn đường. Giúp đèn hoạt động chiếu sáng an toàn hơn.
Ưu điểm chỉ có tại đèn LED đường HALEDCO
[caption id="attachment_78996" align="aligncenter" width="600"]

Ưu điểm đèn led đường[/caption]
Tiết kiệm điện 85%
- Đèn đường đạt hiệu suất chiếu sáng cao 130 lm/w. Cao nhất trong hệ thống chiếu sáng đường phố hiện nay. Từ đó giúp đèn đường tiết kiệm đến 85% điện năng tiêu thụ.
Tuổi thọ cao 65000h
- Tuổi thọ chiếu sáng trung bình của đèn đường khoảng 65000 h chiếu sáng. Giúp tiết kiệm tối đa chi phí bảo dưỡng thay thế đèn.
Thiết kế linh hoạt
- Kiểu dáng đèn đường thiết kế với nhiều hình dáng khác nhau.
- Đèn đường hình lá/chữ nhật/thoi… đây là 3 kiểu dáng đèn đường phổ thông nhất.
Ánh sáng đạt chuẩn
- Ánh sáng đèn đường không nhấp nháy ánh sáng, ánh sáng có màu trắng và trắng ấm đáp ứng nhu cầu chiếu sáng giao thông đường bộ hiện nay.
Dải công suất rộng
- Đèn đường 20w, 30w, 50w đến 250w… Đáp ứng nhu cầu chiếu sáng nhiều không gian khác nhau.
Tính ứng dụng cao
- Ngoài sử dụng để chiếu sáng đường phố đèn đường còn thiết kế chiếu sáng sân thể thao, nhà kho, xưởng sản xuất….
Ứng dụng độc quyền công nghệ tản nhiệt TCPlus 5s và Graphene
Tư vấn lắp đặt đèn led đường
Vị trí chiếu sáng
[caption id="attachment_78983" align="aligncenter" width="600"]

Đèn đường chiếu sáng dải phân cách[/caption]
[caption id="attachment_78981" align="aligncenter" width="600"]

Đèn đường chiếu sáng quảng trường[/caption]
[caption id="attachment_78982" align="aligncenter" width="600"]

Đèn đường chiếu sáng khu đô thị[/caption]
Chọn cột đèn đường
Đặc điểm cột đèn đường
[caption id="attachment_78975" align="aligncenter" width="600"]

Lắp cột đèn cho đèn đường LED[/caption]
- Cột đèn chiếu sáng đường phố của HALEDCO sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu và đạt tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123.
- HALEDCO cam kết cung cấp đến khách hàng những mẫu cột đèn đường đẹp nhất, giá tốt nhất thị trường. Đa dạng các kích thước phù hợp lắp đặt mọi công suất đèn đường. Đem đến không gian chiếu sáng ngoài trời hoàn hảo nhất, đảm bảo cho các phương tiện khi tham gia giao thông.
Chọn công suất đèn đường theo chiều cao
Cột đèn đường | Đèn đường LED |
Cột đèn chiếu sáng 4M | Đèn đường 30w – 50w |
Cột đèn cao áp 7M | Đèn đường 80w – 100w |
Cột đèn chiếu sáng 10M | Đèn đường 200w – 250w |
Cột đèn chiếu sáng 14M | Đèn đường 250w – 300w |
Chọn cần đèn chiếu sáng
Đặc điểm cần đèn
[caption id="attachment_78976" align="aligncenter" width="600"]

Lắp cần đèn cho cột đèn đường[/caption]
- Cần đèn chiếu sáng phải được sản xuất từ thép nhúng nóng chất lượng cao. Có thể chịu được sức gió tương đương 45m/s.
- Cần đèn đường thiết kế đạt tiêu chuẩn ASTM, AWS D 1.1, BS 5649 …
- Các loại cần đèn:
- Cần đèn gắn trụ bê tông.
- Cần đèn gắn tường.
- Cần đèn cánh buồm.
- Cần đèn đường liền đôi.
- Cần đèn đường liền đơn.
- Cần đèn đường rời.
- Cần đèn đường gió.
Chọn cần đèn theo đèn đường LED
- Những làn đường có mật độ giao thông thấp, không cần nhiều ánh sáng, sử dụng đèn đường công suất dưới 50w ưu tiên sử dụng cần đèn đơn.
- Ngược lại những khu vực có mật độ giao thông cao, yêu cầu độ sáng lớn sử dụng đèn đường công suất trên 100w ưu tiên sử dụng cần đèn đôi.
Màu ánh sáng đèn đường
[caption id="attachment_78979" align="aligncenter" width="600"]

Đèn đường ánh sáng vàng[/caption]
- HALEDCO khuyến khích khách hàng nên sử dụng đèn đường ánh sáng vàng. Đèn đường ánh sáng vàng không: chói – lóa
Công suất chiếu sáng
Khu vực chiếu sáng | Công suất đèn đường |
Chiếu sáng đường đô thị | 30w – 100w |
Chiếu sáng đường cao tốc | 120w – 250w |
Cao tốc trên cao | 150w – 300w |
Đường nông thôn | 30w – 100w |
Đường khu công nghiệp | 20w – 80w |
Chọn đèn đường chất lượng cao
- Chọn địa chỉ bán đèn đường uy tín trên thị trường.
- Địa chỉ có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc sản phẩm.
Cách bố trí đèn đường
- Cách 1: Bố trí Đèn LED chiếu sáng đường một bên. Áp dụng cho lòng đường 7.5M, tiết kiệm chi phí thiết kế chiếu sáng. Tuy nhiên nhược điểm là chỉ sử dụng được cho hệ thống lòng đường nhỏ như đường nông thôn, đường liên thôn, xã, đường đi công viên..
- Cách 2: Bố trí đèn so le ở hai bên đường. Áp dụng cho hệ thống lòng đường hơn 7.5M. Phương pháp này làm giảm độ chói, rọi của đèn LED đường phố, giúp các phương tiện tham gia giao thông an toàn hơn. Nhược điểm chi phí thiết kế chiếu sáng cao.
- Cách 3: Bố trí đối diện Đèn LED chiếu sáng đường hai bên đường. Áp dụng cho hệ thống lòng đường rộng, mật độ tham gia giao thông cao.
- Cách 4: Bố trí Đèn LED chiếu sáng đường tại dải phân cách. Đây là phương pháp thiết kế chiếu sáng thường áp dụng cho hệ thống đường cao tốc. Hệ thống đường phố đô thị nếu áp dụng phương pháp này sẽ không đảm bảo được độ sáng cho hệ thống đường đi vỉa hè
Chiều cao lắp đèn đường
[caption id="attachment_78978" align="aligncenter" width="600"]

Chiều cao lắp đèn đường[/caption]
Công suất đèn đường LED | Chiều cao lắp đặt đèn |
50w | 4-5m |
100w | 5 – 6m |
150w – 200w | 6 – 8m |
200 – 250w | 8 – 10m |
250 – 300w | 10 – 15m |
Tính toán số lượng bóng đèn đường cần dùng
- Công thức tính số bóng đèn đường cần dùng = (Diện tích chiếu sáng X độ rọi tiêu chuẩn ) |( Công suất đèn X Quang thông)
Báo chí nói về đèn đường HALEDCO
Dự án đèn LED chiếu sáng đường phố tiêu biểu HALEDCO triển khai
- Công ty TNHH Deail Teck Việt Nam sử dụng đèn đường 50w chiếu sáng đường phố.
- Đèn đường 120w chiếu sáng đường đi công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Mạnh Đạt.
- Công ty CP đầu tư và khoáng sản Hà Yên – Yên Bái sử dụng đèn đường 150w.
- Công ty CP đầu tư và khoáng sản Hà Yên – Yên Bái sử dụng đèn đường 120w.
- Đèn đường 100w chiếu sáng đường đi Công Ty cổ phần đầu tư và xây dựng.
- Cty Vũ Minh Ngọc – TP Bắc Ninh mua va thi công sử dụng đèn đường 120w chiếu sáng đường đi
- Đèn đường 60w chiếu sáng đường đi trong công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị.
- Đèn đường 120w chiếu sáng đường đi trong công ty cổ phần và xây dựng và thương mại.
- Đèn đường 120w chiếu sáng đường đi công ty cổ phần Thăng tiến.
- Đèn đường 150w cung cấp đèn cho Công Ty CP PCCC1 Mỹ Đình.
- Đèn đường 126w cung cấp đèn cho Cty Cổ phần vũ minh Ngọc
Hy vọng thông qua bài viết Khách Hàng sẽ lựa chọn được mẫu đèn đường LED phù hợp với công trình chiếu sáng của mình.