7 tiêu chuẩn đèn phòng sạch mới 2024 - 11 đèn tốt nhất
Chiếu sáng trong phòng sạch phải đảm bảo theo các yêu cầu quy định. Bởi phòng sạch là nơi có yêu cầu khắt khe về không khí và môi trường xung quanh. Vậy tiêu chuẩn đèn phòng sạch là gì? Khi chiếu sáng phòng sạch nên sử dụng loại đèn nào?
1. Tiêu chuẩn đèn phòng sạch chống bụi
- Hệ thống đèn chiếu sáng trong phòng sạch phải đảm bảo có khả năng chống bám bụi. Theo đó, đèn sử dụng cho phòng sạch phải thiết kế đạt tiêu chuẩn IP50 trở lên.
- Không gian phòng sạch phải luôn được lọc sạch sẽ bằng hệ thống điều hòa. Sử dụng đèn có khả năng chống bám bụi để đảm bảo không có bụi ra môi trường xung quanh.
- Đèn LED không bám bụi góp phần giúp các thiết bị lọc hoạt động ổn định, không bị quá tải.
2. Tiêu chuẩn đèn phòng sạch chống thấm, chống gỉ
- Một số không gian phòng sạch được sử dụng để bảo quản và lưu trữ đồ. Khi chiếu sáng phải sử dụng đèn LED phòng sạch có khả năng chống thấm; chống gỉ để các món đồ lưu trữ trong phòng không bị oxy hóa.
- Tiêu chuẩn chống thấm cho đèn phòng sạch là đảm bảo IP54 hoặc IP55, IP65.
3. Tiêu chuẩn đèn phòng sạch hoạt động ở nhiệt độ thấp
- Ở các không gian phòng sạch như phòng lạnh luôn phải duy trì nhiệt độ ở mức âm. Do đó, hệ thống đèn chiếu sáng phải có độ bền cao, sử dụng được cho phòng lạnh.
- Đèn LED sử dụng chất liệu cấu tạo bằng hợp kim nhôm, sơn tĩnh điện chống gỉ. Kết hợp việc lắp đặt linh kiện chính hãng đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ âm.
4. Tiêu chuẩn đèn phòng sạch về chỉ số hoàn màu
- Đèn LED chiếu sáng trong phòng sạch phải đảm bảo có chỉ số hoàn màu > 85Ra. Mức chỉ số hoàn màu này phản ánh chân thực màu sắc của các vật thể được chiếu sáng.
- Các phòng sạch thường sử dụng cho công việc đòi hỏi tính tỉ mỉ, chi tiết nhỏ đến siêu nhỏ. Do đó, cần sử dụng đèn có ánh sáng chỉ số hoàn màu cao.
5. Tiêu chuẩn đèn phòng sạch về độ an toàn
- Đèn LED dùng trong phòng sạch phải đảm bảo tiêu chuẩn GMP để chiếu sáng an toàn trong phòng.
- Bên cạnh đó, phải đáp ứng Tiêu chuẩn RoHS mới nhất, không sử dụng 6 chất cấm gây hại cho sức khỏe
- Ánh sáng đèn LED không phát ra tia UV để hạn chế tối đa việc gây chói mắt. Không ảnh hưởng tới sức khỏe con người và môi trường trong phòng.
- Khi chiếu sáng phòng sạch cần đảm bảo hệ thống tản nhiệt chất lượng; hoạt động hiệu quả. Đồng thời đèn có khả năng chống cháy nổ để đảm bảo an toàn cho người dùng.
Ví dụ về tiêu chuẩn chiếu sáng phòng sạch của một số không gian theo quy định tại “Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7114-1:2008".
Khu vực | Em Lux | URGL | Ra |
Phòng cho người bệnh | 500 | 19 | 80 |
Phòng y tế | 500 | 16 | 90 |
Nhà kho, kho lạnh | 100 | 25 | 60 |
Nhà xưởng mài khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi tiết nhỏ chính xác, chế tạo dụng cụ thủy tinh | 750 | 19 | 80 |
Chế tác đá quý nhân tạo | 1500 | 16 | 90 |
Sản xuất dược phẩm | 500 | 22 | 80 |
Xưởng sản xuất điện tử thử nghiệm, hiệu chỉnh | 1500 | 16 | 80 |
6. Tiêu chuẩn phòng sạch class 1000
6.1 Phòng sạch class 1000 là gì?
- Phòng sạch Class 1000 là phòng có cấu trúc thiết kế dạng tường cứng hoặc mềm. Nó sử dụng hệ thống lọc HEPA để duy trì mức độ sạch không khí tối đa là 1.000 hạt (≥0,5 µm) trên một foot khối không khí trong phòng.
- Hệ thống lọc sạch của phòng phải cung cấp số bộ lọc với độ phủ khoảng 20-30% diện tích trần tương đương với số lần trao đổi không khí tối thiểu 180 lần mỗi giờ.
6.2 Tiêu chuẩn phòng sạch Class 1000 (Phòng sạch ISO 6)
Tiêu chuẩn phòng sạch Class 1000 theo ISO 14644-1
Kích thước hạt | ≥ 0,1 µm | ≥ 0,2 µm | ≥ 0,3 µm | ≥ 0,5 µm | ≥ 1 µm | ≥ 5 µm |
Số lượng hạt | 1.000.000 | 237.000 | 102.000 | 35.200 | 8.320 | 239 |
Tiêu chuẩn phòng sạch Class 1000 theo FED STD 209E (Tiêu chuẩn của liên bang Hoa Kỳ)
Kích thước hạt | ≥ 0,1 µm | ≥ 0,2 µm | ≥ 0,3 µm | ≥ 0,5 µm | ≥ 5 µm |
Số lượng hạt | 35.500 | 7.500 | 3.000 | 1.000 | 7 |
6.4 Ứng dụng phòng sạch Class 1000
Một số ngành chuyên dụng sử dụng phòng sạch Class 1000 bao gồm:
- Phòng sản xuất thiết bị y tế.
- Các phòng thí nghiệm sinh học, hóa học,...
- Phòng sản xuất linh kiện điện tử.
- Phòng sạch thí nghiệm.
7. Tiêu chuẩn phòng sạch class 10000
7.1 Phòng sạch Class 10000 là gì?
- Phòng sạch Class 10000 là phòng có cấu trúc tường cứng hoặc tường mềm.
- Nó sử dụng hệ thống lọc HEPA để duy trì mức độ sạch không khí.
- Cần đảm bảo tối đa là 10.000 hạt (≥0,5 µm) trên một foot khối không khí.
7.2 Tiêu chuẩn phòng sạch Class 10000 (Phòng sạch ISO 7)
Tiêu chuẩn phòng sạch Class 10000 theo ISO 14644-1
Kích thước hạt | ≥ 0,1 µm | ≥ 0,2 µm | ≥ 0,3 µm | ≥ 0,5 µm | ≥ 1 µm | ≥ 5 µm |
Số lượng hạt | – | – | 1.020.000 | 35.200 | 83.200 | 2.390 |
Tiêu chuẩn phòng sạch Class 10000 theo FED STD 209E
Kích thước hạt | ≥ 0,1 µm | ≥ 0,2 µm | ≥ 0,3 µm | ≥ 0,5 µm | ≥ 5 µm |
Số lượng hạt | 350.000 | 75.000 | 30.000 | 10.000 | 70 |
7.3 Ứng dụng phòng sạch Class 10000
Với phòng sạch ISO 7 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như là:
- Phòng sạch sản xuất dược phẩm
- Phòng sản xuất thiết bị kỹ thuật
- Phòng sạch phát triển sản phẩm hàng không
8. Đèn LED phòng sạch đạt tiêu chuẩn
8.1 Đèn tuýp LED phòng sạch HLLCR1
Thông số kỹ thuật
Công suất | 9w, 18w, 18w x 2, 36w |
Kích thước | 600mm; 1200mm |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Giá bán
- Mẫu đèn có nhiều công suất, kiểu dáng nên có nhiều mức giá khác nhau. Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá chi tiết nhất.
8.2 Đèn tuýp LED phòng sạch HLLCR2
Thông số kỹ thuật
Công suất | 20w, 4w0w, 55w |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Giá bán
- Mẫu đèn có nhiều công suất, kiểu dáng nên có nhiều mức giá khác nhau. Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá chính xác nhất.
8.3 Đèn LED phòng sạch HLLCR6
Thông số kỹ thuật
Công suất | 18w, 36w |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Giá bán
- Mẫu đèn có nhiều công suất, kiểu dáng nên có nhiều mức giá khác nhau. Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá tốt nhất.
8.4 Đèn LED phòng sạch HLLCR8
Thông số kỹ thuật
Công suất | 9w, 18w, 18w x 2 |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Đèn LED phòng sạch HLLCR8
Giá bán
- Mẫu đèn có nhiều công suất, kiểu dáng nên có nhiều mức giá khác nhau. Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá theo từng model.
6.5 Đèn LED phòng sạch HLLCR9
Thông số kỹ thuật
Công suất | 18w, 36w |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Giá bán
- Mẫu đèn có nhiều công suất, kiểu dáng nên có nhiều mức giá khác nhau. Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá trực tiếp theo mẫu.
8.6 Đèn LED panel phòng sạch 300x300
Thông số kỹ thuật
Công suất | 20w |
Kích thước | 300x300 (mm) |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Giá bán
- Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá chi tiết nhất.
8.7 Đèn LED panel phòng sạch 300x600
Thông số kỹ thuật
Công suất | 18w |
Kích thước | 300x600 (mm) |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Giá bán
- Mỗi nơi bán sẽ có giá bán khác nhau phụ thuộc vào chất liệu linh kiện và thân vỏ đèn. Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá chi tiết theo công suất.
8.8 Đèn LED panel phòng sạch 300x1200
Thông số kỹ thuật
Công suất | 36w |
Kích thước | 300x1200 (mm) |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Giá bán
- Tùy vào nơi bán sẽ có giá chênh lệch khác nhau phụ thuộc vào chính sách giá công ty. Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá chi tiết và nhận ưu đãi tốt nhất.
8.9 Đèn LED panel phòng sạch 600x600
Thông số kỹ thuật
Công suất | 36w |
Kích thước | 600x600 (mm) |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Giá bán
- Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá chính xác và có chính sách chiết khấu.
8.10 Đèn LED panel phòng sạch 65x1200
Thông số kỹ thuật
Công suất | 36w |
Kích thước | 65x1200 (mm) |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Giá bán
- Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá tốt nhất.
8.11 Đèn LED panel phòng sạch 70x1200
Thông số kỹ thuật
Công suất | 36w |
Kích thước | 70x1200 (mm) |
Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Tiêu chuẩn IP | IP50 |
Màu ánh sáng | Trắng/ trắng ấm |
Tuổi thọ | 65000 giờ |
Chứng nhận | ISO |
Giá bán
- Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá theo công suất của đơn hàng.
9. Nơi bán đèn LED phòng sạch đạt tiêu chuẩn
- Hiện nay trên thị trường có nhiều đơn vị bán đèn phòng sạch kém chất lượng dẫn đến những hậu quả khôn lường cho người dùng. Do đó, người mua phải lựa chọn đèn ở đơn vị uy tín, chính sách bảo hành tốt.
- HALEDCO là một đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực đèn LED nói chung, đèn LED phòng sạch nói riêng.
- Công ty đã cung cấp cho hàng trăm dự án chiếu sáng phòng sạch trên toàn quốc.
- Sản phẩm của công ty đa dạng mẫu mã, công suất. Thiết kế đạt chuẩn cho phòng sạch GMP; chỉ số IP50 trở lên và có chứng nhận chất lượng đầy đủạch
- Mỗi sản phẩm đều có chính sách bảo hành 2 năm.
Trên đây là những tiêu chuẩn đèn phòng sạch phải tuân thủ khi mua và sử dụng đèn LED phòng sạch. Các phòng sạch cần lắp hệ thống đèn LED chất lượng theo tiêu chuẩn quy định.