99+ cột đèn chiếu sáng liền cần đơn, cần đèn đôi - Bảng giá 2024
Cột đèn chiếu sáng liền cần là một trong những loại cột đèn đường được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Đây là mẫu cột có nhiều độ cao khác nhau, đáp ứng tiêu chí chiếu sáng của nhiều dự án. Tham khảo ngay bộ mẫu cột đèn đang bán chạy trên thị trường.
1. Cột đèn chiếu sáng liền cần đơn, đôi 6M
1.1 Cột đèn bát giác liền cần đơn/đôi 6M
Thông số kỹ thuật
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 6000 |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 134 |
Kích thước cửa cột (mm) | 85x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 3 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M16x600 |
Kích thước đế cột (mm) | 300x10 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 240 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1000x800 |
Tư vấn lắp đặt
- Mẫu cột bát giác liền cần đơn hoặc liền cần đôi 6M sử dụng khung móng M16 khi lắp đặt.
- Cột liền cần đơn phù hợp lắp 1 bộ đèn đường LED; cột liền cần đôi phù hợp lắp 2 bộ đèn.
- Công suất từ 20w - 80w tùy nhu cầu sử dụng.
- Khoảng cách lắp đặt từ 30 - 33 mét tùy vào công suất.
- Vị trí lắp đặt: Cột cần đèn đơn lắp ở 2 bên lề đường; cột đèn cần đôi lắp ở giữa dải phân cách.
- Ứng dụng: chiếu sáng công viên, đường nông thôn, ngõ ngách nhỏ, đường khu chung cư,...
1.2 Cột đèn tròn liền cần 6M
Thông số kỹ thuật
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 6000 |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 140 |
Kích thước cửa cột (mm) | 85x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 3 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M16x600 |
Kích thước đế cột (mm) | 300x10 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 240 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1000x800 |
Tư vấn lắp đặt
- Loại đèn phù hợp: đèn đường LED công suất 20w - 80w hoặc đèn pha LED 50w HLFL1-50
- Vị trí phù hợp: Cột cần đèn đơn lắp đặt 2 bên đường hoặc lắp lối đi công viên. Cột cần đôi lắp ở giữa dải phân cách của đường phố.
- Khoảng cách lắp phù hợp: trong công viên lắp cách nhau khoảng 15-20 mét; lắp đường phố mỗi cột cách nhau khoảng 30 - 33 mét.
- Ứng dụng: chiếu sáng cho đường nông thôn, ngõ nhỏ, đường đi trong khu dân cư, khu công nghiệp.
2. Cột đèn chiếu sáng liền cần đơn, cần đôi 7M
2.1 Cột đèn bát giác liền cần 7M
Thông số kỹ thuật
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 7000 |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 134 |
Kích thước cửa cột (mm) | 85x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 3 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M16x600 |
Kích thước đế cột (mm) | 300x10 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 240 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1000x800 |
Tư vấn lắp đặt
- Vị trí lắp đặt phù hợp: Hai bên lề đường hoặc dải phân cách.
- Loại đèn phù hợp: đèn đường led.
- Công suất đèn phù hợp: 40w - 100w
- Khoảng cách lắp đặt: 30 - 35 mét.
- Ứng dụng: lắp chiếu sáng cho đường phố, đường nông thôn, đường đi trong khu dân cư.
2.2 Cột đèn tròn liền cần 7M
Thông số kỹ thuật
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 7000 |
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 140 |
Kích thước cửa cột (mm) | 85x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 3 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M16x600 |
Kích thước đế cột (mm) | 300x10 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 240 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1000x800 |
Tư vấn lắp đặt
- Vị trí lắp đặt: Cột liền cần đơn lắp ở 2 bên đường; cột đèn liền cần đôi lắp ở giữa dải phân cách.
- Loại đèn phù hợp: Đèn đường led công suất từ 40 - 100w.
- Khoảng cách lắp đặt: Mỗi cột lắp đặt cách nhau từ 30 - 35 mét tùy vào công suất đèn.
- Ứng dụng: Cột liền cần đơn thường được sử dụng cho công viên, đường ngõ ngách, đường nông thôn. Cột liền đôi dùng cho chiếu sáng đường phố.
3. Cột đèn chiếu sáng liền cần 8M
3.1 Cột đèn bát giác liền cần 8M
Thông số kỹ thuật
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 8000 |
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 144 |
Kích thước cửa cột (mm) | 85x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 3 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M16x600 |
Kích thước đế cột (mm) | 300x10 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 240 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1000x800 |
Tư vấn lắp đặt
- Vị trí lắp đặt: Cột cần đơn lắp 2 bên lối đi/ đường; cột cần đôi lắp ở giữa dải phân cách.
- Loại đèn phù hợp: đèn đường led công suất từ 50 - 150w.
- Khoảng cách lắp đặt: 33 - 36 mét.
- Khung móng phù hợp: M16x600
- Ứng dụng: Cột cần đơn chiếu sáng cho lối đi công viên; đường nông thôn đường ngõ ngách thành phố. Cột cần đôi chiếu sáng cho đường phố.
3.2 Cột đèn tròn liền cần 8M
Thông số kỹ thuật
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 8000 |
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 150 |
Kích thước cửa cột (mm) | 85x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 3 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M16x600 |
Kích thước đế cột (mm) | 300x10 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 240 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1000x800 |
Tư vấn lắp đặt
- Vị trí lắp đặt: cột cần đơn lắp 2 bên đường/ lối đi.
- Loại đèn phù hợp: đèn đường led công suất 50w - 150w.
- Khoảng cách lắp đặt: 33 - 36 mét.
- Ứng dụng: lối đi công viên, đường nông thôn, đường phố, chiếu sáng công cộng khác,...
4. Cột đèn chiếu sáng liền cần đơn, đôi 9M
4.1 Cột đèn bát giác liền cần 9M
Thông số kỹ thuật
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 9000 |
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 155 |
Kích thước cửa cột (mm) | 85x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 3,5 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M24x750 |
Kích thước đế cột (mm) | 400x12 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 300 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1200x1000 |
Tư vấn lắp đặt
- Vị trí lắp đặt: 2 bên đường hoặc lối đi, dải phân cách.
- Loại đèn phù hợp: đèn đường led công suất 100w - 200w.
- Khoảng cách lắp đặt: 33 - 36 mét tùy yêu cầu dự án.
- Ứng dụng: công viên, khu vui chơi, đường nông thôn, đường phố.
4.2 Cột đèn tròn liền cần 9M
Thông số kỹ thuật
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 9000 |
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 161 |
Kích thước cửa cột (mm) | 85x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 3,5 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M24x750 |
Kích thước đế cột (mm) | 400x12 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 300 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1200x1000 |
Tư vấn lắp đặt
- Loại đèn phù hợp: đèn đường led công suất từ 100w - 200w.
- Vị trí lắp đặt: ở giữa dải phân cách hoặc 2 bên lối đi/ đường (tùy loại cần đèn).
- Khoảng cách lắp đặt: 33 - 36 mét.
- Ứng dụng: chiếu sáng đường phố, chiếu sáng công viên, khu dân cư,...
5. Cột đèn chiếu sáng liền cần 10M
5.1 Cột đèn bát giác liền cần 10M
Thông số kỹ thuật
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 10000 |
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 165 |
Kích thước cửa cột (mm) | 95x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 3 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M24x750 |
Kích thước đế cột (mm) | 400x12 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 300 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1200x1000 |
Tư vấn lắp đặt
- Vị trí lắp đặt: ở giữa dải phân cách (cần đèn đôi); lắp 2 bên đường (cần đèn đơn).
- Loại đèn phù hợp: đèn đường led công suất > 200w.
- Khoảng cách lắp đặt: 35 - 37 mét.
- Ứng dụng: đường tỉnh lộ, đường quốc lộ, cao tốc, cầu vượt, đường phố,...
5.2 Cột đèn tròn liền cần 10M
Thông số kỹ thuật
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 10000 |
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 172 |
Kích thước cửa cột (mm) | 95x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 3,5 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M24x750 |
Kích thước đế cột (mm) | 400x12 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 300 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1200x1000 |
Tư vấn lắp đặt
- Vị trí lắp đặt: dải phân cách hoặc 2 bên đường.
- Loại đèn phù hợp: đèn đường led công suất > 200w.
- Khoảng cách lắp đặt: 35 - 37 mét.
- Ứng dụng: Chiếu sáng đường tỉnh lộ, quốc lộ, cao tốc, cầu vượt,...
6. Cột đèn chiếu sáng liền cần 11M
6.1 Cột đèn bát giác liền cần 11M
Thông số kỹ thuật
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 11000 |
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 175 |
Kích thước cửa cột (mm) | 95x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 4 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M24x750 |
Kích thước đế cột (mm) | 400x12 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 300 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1200x1000 |
Tư vấn lắp đặt
- Loại đèn phù hợp: đèn đường led công suất > 200w.
- Vị trí lắp đặt: ở giữa dải phân cách hoặc 2 bên đường.
- Khoảng cách lắp cột đèn: Mỗi cột cách nhau khoảng 35 - 37 mét.
- Ứng dụng: quốc lộ, cao tốc, cầu vượt, đường phố.
6.2 Cột đèn tròn liền cần 11M
Thông số kỹ thuật
Độ cao tính từ mặt bích (mm) | 11000 |
Kiểu cần | Liền cần đơn, liền cần đôi |
Cần đèn tính từ tâm cột (mm) | 1500 |
Kích thước đầu cột (mm) | 56 |
Kích thước ngoài mặt bích chân cột (mm) | 183 |
Kích thước cửa cột (mm) | 95x350 |
Độ dày thân cột (mm) | 4 |
Chất liệu cấu tạo | Thép SS400, JI 3101 |
Tiêu chuẩn chất lượng | Mạ kẽm nhúng nóng BS 729, ASTM A 123 |
Khung móng (mm) | M24x750 |
Kích thước đế cột (mm) | 400x12 |
Khoảng cách tâm bulong móng cột (mm) | 300 |
Kích thước bê tông móng (mm) | 1200x1000 |
Tư vấn lắp đặt
- Công suất đèn phù hợp: đèn đường led công suất > 200w.
- Vị trí lắp đặt: 2 bên đường hoặc ở giữa dải phân cách tùy vào kiểu cột cần đèn.
- Khoảng cách lắp đặt: 35 - 37 mét tùy theo công suất và yêu cầu của từng dự án.
- Ứng dụng: Chiếu sáng đường cao tốc, quốc lộ, cầu vượt trên cao, đại lộ,...
Lưu ý:
- Khi lắp đặt cột đèn cần có phụ kiện khác là bảng điện cửa cột đèn chiếu sáng; bút thử điện; kìm; kéo,...
7. Báo giá cột đèn chiếu sáng liền cần đơn, cần đôi
Kích thước cột đèn liền cần | Giá bán lẻ (đồng) |
Cột đèn liền cần 6 mét | 1.600.000 - 1.930.000 |
Cột đèn liền cần 7 mét | 1.890.000 - 2.189.000 |
Cột đèn liền cần 8 mét | 2.330.000 - 3.552.000 |
Cột đèn liền cần 9 mét | 2.470.000 - 3.915.000 |
Cột đèn liền cần 10 mét | 3.150.000 - 4.850.000 |
Cột đèn liền cần 11 mét | 4.250.000 - 5.478.000 |
- Trên đây là bảng giá tham khảo của các loại cột đèn chiếu sáng liền cần ở thời điểm hiện tại. Giá bán có thể thay đổi phụ thuộc nhiều yếu tố. Ví dụ: chất liệu, kích thước, thương hiệu, chính sách của nơi bán, thời điểm mua khác nhau.
- Do đó, nếu cần mua cột đèn chiếu sáng hãy liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá chi tiết, chính xác theo đơn hàng.
Tham khảo: 2 nơi bán trụ đèn chiếu sáng TPHCM giá rẻ uy tín 2023
8. Catalogue trụ đèn chiếu sáng
Xem và tải miễn phí ngay:
https://drive.google.com/file/d/1fWdyOfqp41MjNlZkLGHeRJwj7PvnqtG9/view?usp=sharing
Các loại cột đèn chiếu sáng liền cần phù hợp với mọi dự án chiếu sáng đường phố hiện nay. Cột đèn chiếu sáng ngoài trời HALEDCO có chất lượng cao, giá bán chiết khấu ưu đãi. Liên hệ ngay Hotline: 0332599699 để được tư vấn kỹ thuật và nhận ưu đãi.