Bảng kích thước cột đèn đường chính xác từng mm của 11 loại trụ đèn chiếu sáng bán chạy nhất
Lắp đặt hệ thống cột đèn đường trên những con đường, khu đô thị luôn là công việc yêu cầu kiến thức chuyên môn cao, sự tính toán kỹ lưỡng của những người kỹ sư. Trong đó, kích thước cột đèn đường luôn là một yếu tố quan trọng. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại đèn đường với mẫu mã, kích thước vô cùng đa dạng. Tùy theo vị trí lắp đặt, tiêu chuẩn chiếu sáng,... mà khách hàng có thể lựa chọn mẫu cột đèn phố thích hợp.
1. Kích thước cột đèn đường 6m
1.1 Kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 6000 |
Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột: W (mm) | 1500 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 3 |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 78 |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 138 hoặc 144 (tùy kiểu bát giác, tròn) |
Kích thước chiều cao và chiều rộng cửa cột (mm) | 85×350 |
Sử dụng khung móng | M16x600 |
Kích thước đế cột : M (mm) | 300/10 |
Khoản cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 240 |
Kích thước khối bê tông móng (mm) | 1000×800 |
Chú ý: Bảng thông số trên áp dụng với cột đèn đường 6m côn, chưa có cần
1.2 Chất liệu
Cột đèn đường 6m thường được thiết kế bằng chất liệu thép mạ kẽm hoặc bê tông để đảm bảo độ bền chắc cho sản phẩm.
1.3 Tiêu chuẩn
Nên chọn cột đèn đường 6m thông số kỹ thuật đáp ứng tiêu chuẩn cột đèn đường theo tiêu chuẩn SS 400, JI 3101, BS 729, ASTM A 123.
1.4 Kiểu dáng
- Có hai kiểu dáng thích hợp là thân trụ hình tròn côn hoặc thân trụ hình bát giác.
- Kiểu giác cần đèn đèn đa dạng như: cần đèn đơn, cần đèn đôi, cần đèn cánh buồm, cần đèn liền cần, cần đèn rời cần,...
1.5 Vị trí lắp đặt
Cột đèn đường 6m thường được lắp đặt cho hệ thống chiếu sáng đường nông thôn, đường ngõ, ngách, lối đi công viên.
Cột đèn đường 6m thích hợp công suất đèn đường LED 50w, 80w.
Ngoài đèn đường, bạn cũng có thể sử dụng để lắp đặt cho đèn pha LED 50w IP66 HLFL1-50
2. Kích thước cột đèn đường 7m
2.1 Kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 7000 |
Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột: W (mm) | 1500 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 3.5 |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 78 |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 148 hoặc 154 (tùy kiểu bát giác, tròn) |
Kích thước chiều cao và chiều rộng cửa cột (mm) | 85×350 |
Sử dụng khung móng | M24x750 |
Kích thước đế cột : M (mm) | 400 / 12 |
Khoản cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 300 |
Kích thước khối bê tông móng (mm) | 1200×1000 |
Chú ý: Bảng thông số trên áp dụng với cột đèn đường 7m rời cần
Thông thường cột đèn đường cao bao nhiêu tùy vào nhà sản xuất và yêu cầu đặc thù của từng dự án.
2.2 Chất liệu
Cột đèn đường 7m thường được làm bằng chất liệu thép mạ kẽm nhúng nóng.
2.3 Tiêu chuẩn
- Vật liệu chế tạo theo tiêu chuẩn SS 400, JI 3101
- Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123
2.3 Kiểu dáng
- Có hai kiểu dáng thích hợp là thân trụ hình tròn côn hoặc thân trụ hình bát giác.
- Kiểu giác cần đèn đèn đa dạng như: cần đèn đơn, cần đèn đôi, cần đèn cánh buồm, cần đèn liền cần, cần đèn rời cần,...
2.4 Vị trí lắp đặt
Kích thước cột đèn đường 7m phù hợp để lắp đặt ở đường phố, bến bãi, cầu cảng, đường nông thôn... hoặc công viên.
- Chú ý: Chiều cao cột đèn đường 7m phù hợp để lắp đặt công suất 80w, đèn đường led 100w, 120w.
2.5 Ưu điểm
Thích hợp chiếu sáng ở những địa điểm công cộng và có phạm vi chiếu sáng lớn.
3. Kích thước cột đèn đường 8m
3.1 Kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 8000 |
Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột: W (mm) | 1500 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 3.5 |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 56 hoặc 78 (tùy kiểu bát giác, tròn) |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 150 hoặc 158 (tùy kiểu bát giác, tròn) |
Kích thước chiều cao và chiều rộng cửa cột (mm) | 85×350 |
Vật liệu chế tạo theo tiêu chuẩn | SS 400, JI 3101 |
Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn | BS 729, ASTM A 123 |
Sử dụng khung móng | M24x750 |
Kích thước đế cột : M (mm) | 400 / 12 |
Khoản cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 300 |
Kích thước khối bê tông móng (mm) | 1200×1000 |
Chú ý: Bảng thông số trên áp dụng với cột đèn đường 8m rời cần.
3.2 Chất liệu
Cột đèn đường có kích thước 8m thường được làm bằng chất liệu thép mạ kẽm nhúng nóng, đảm bảo độ bền chắc cho sản phẩm.
3.3 Tiêu chuẩn
- Vật liệu chế tạo theo tiêu chuẩn SS 400, JI 3101
- Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123
3.4 Kiểu dáng
- Có hai kiểu dáng thích hợp là thân trụ hình tròn côn hoặc thân trụ hình bát giác.
- Kiểu giác cần đèn đèn đa dạng như: cần đèn đơn, cần đèn đôi, cần đèn cánh buồm, cần đèn liền cần, cần đèn rời cần,...
3.5 Vị trí lắp đặt
Chiều cao cột đèn đường là 8m phù hợp với đường phố, đường tỉnh lộ, khu công cộng,...
4. Kích thước trụ đèn chiếu sáng 9m
4.1 Kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 9000 |
Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột: W (mm) | 1500 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 3,5 hoặc 4 (tùy kiểu bát giác, tròn) |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 56 hoặc 78 (tùy kiểu bát giác, tròn) |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 161 hoặc 168 (tùy kiểu bát giác, tròn) |
Kích thước chiều cao và chiều rộng cửa cột (mm) | 85×350 |
Vật liệu chế tạo theo tiêu chuẩn | SS 400, JI 3101 |
Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn | BS 729, ASTM A 123 |
Sử dụng khung móng | M24x750 |
Kích thước đế cột : M (mm) | 400 / 12 |
Khoản cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 300 |
Kích thước khối bê tông móng (mm) | 1200×1000 |
Chú ý: Bảng thông số trên áp dụng với cột đèn đường 9m rời cần.
4.2 Chất liệu
Cột đèn đường được làm từ thép mạ nhúng kẽm nóng và có lớp bảo vệ chống Oxy hóa bằng lớp mạ kẽm đạt tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123 để đảm bảo chất lượng cho sản phẩm.
4.3 Tiêu chuẩn
- Vật liệu chế tạo theo tiêu chuẩn SS 400, JI 3101
- Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123
4.4 Kiểu dáng
- Có hai kiểu dáng thích hợp là thân trụ hình tròn côn hoặc thân trụ hình bát giác.
- Có hai kiểu dáng cần đèn là cần đèn liền cần và cần đèn rời cần.
4.5 Vị trí lắp đặt
Cột đèn đường 9m thường được lắp đặt cho đường phố, đường tỉnh lộ.
5. Kích thước cột đèn đường 10m
5.1 Kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 10000 |
Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột: W (mm) | 1500 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 4 |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 78 |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 178 hoặc 180 (tùy kiểu bát giác, tròn) |
Kích thước chiều cao và chiều rộng cửa cột (mm) | 95×350 |
Sử dụng khung móng | M24x750 |
Kích thước đế cột : M (mm) | 400 / 12 |
Khoản cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 300 |
Kích thước khối bê tông móng (mm) | 1200×1000 |
Chú ý: Bảng thông số trên áp dụng với cột đèn đường 10m rời cần.
5.2 Chất liệu
Cột đèn đường có kích thước 10m được làm từ thép cuộn cán nóng, mạ kẽm nhúng nóng.
5.3 Tiêu chuẩn
- Vật liệu chế tạo theo tiêu chuẩn SS 400, JI 3101
- Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123
5.4 Kiểu dáng
- Có hai kiểu dáng thích hợp là thân trụ hình tròn côn hoặc thân trụ hình bát giác.
- Có hai kiểu dáng cần đèn là cần đèn liền cần và cần đèn rời cần.
5.5 Vị trí lắp đặt
Cột đèn đường cao 10m dùng cho đường phố, đường quốc lộ, tỉnh lộ, cao tốc.
- Khi lắp đặt cột đèn phải có cách đóng cọc tiếp đất đúng kỹ thuật, đảm bảo an toàn.
6. Kích thước cột đèn đường 11m
6.1 Kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 11000 |
Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột: W (mm) | 1500 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 4 |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 78 |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 188 hoặc 196 (tùy kiểu bát giác, tròn) |
Kích thước chiều cao và chiều rộng cửa cột (mm) | 95×350 |
Sử dụng khung móng | M24x750 |
Kích thước đế cột : M (mm) | 400 / 12 |
Khoản cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 300 |
Kích thước khối bê tông móng (mm) | 1200×1000 |
Chú ý: Bảng thông số trên áp dụng với cột đèn đường cao 11m rời cần
6.2 Chất liệu
Cột đèn đường được làm từ thép mạ nhúng kẽm nóng và có lớp bảo vệ chống Oxy hóa bằng lớp mạ kẽm đạt tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123 để đảm bảo chất lượng cho sản phẩm.
6.3 Tiêu chuẩn
- Vật liệu chế tạo theo tiêu chuẩn SS 400, JI 3101
- Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123
6.4 Kiểu dáng
- Có hai kiểu dáng thích hợp là thân trụ hình tròn côn hoặc thân trụ hình bát giác.
- Có các kiểu dáng cần đèn là cần đèn liền cần, cần đèn rời cần, đèn cần đơn.
6.5 Vị trí lắp đặt
Cột đèn đường cao 11m lắp đặt cho đường quốc lộ, cao tốc, khu đô thị lớn.
7. Kích thước cột đèn đường 12m
7.1 Kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 12000 |
Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột: W (mm) | 1500 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 4 |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 78 |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 190 hoặc 198 (tùy kiểu bát giác, tròn) |
Kích thước chiều cao và chiều rộng cửa cột (mm) | 95×350 |
Sử dụng khung móng | M24x750 |
Kích thước đế cột : M (mm) | 400 / 12 |
Khoản cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 300 |
Kích thước khối bê tông móng (mm) | 1200×1000 |
Chú ý: Bảng thông số trên chỉ áp dụng cho cột đèn đường 12m cần rời.
7.2 Chất liệu
Chất liệu của cột đèn có kích thước 12m được làm từ thép mạ kẽm nóng giúp chống Oxy hóa phù hợp với tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123.
7.3 Tiêu chuẩn
- Vật liệu chế tạo theo tiêu chuẩn SS 400, JI 3101
- Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123
7.4 Kiểu dáng
- Có hai kiểu dáng thích hợp là thân trụ hình tròn côn hoặc thân trụ hình bát giác, tuy nhiên mọi người thường lựa chọn cột đèn thân trụ hình bát giác khi sử dụng cột đèn 12m.
- Có các kiểu dáng cần đèn là cần đèn liền cần, cần đèn rời cần, đèn cần đơn.
7.5 Vị trí lắp đặt
Lắp đặt cho hệ thống chiếu sáng đường quốc lộ, cao tốc, đường khu đô thị lớn.
Phù hợp để lắp đặt Đèn LED 250w
8. Kích thước trụ đèn chiếu sáng 14m
8.1 Bảng thông số kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 14000 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 5 |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 150 |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 196 |
Kích thước chiều cao và chiều rộng cửa cột (mm) | 95×350 |
Sử dụng khung móng | M24x800 |
Sử dụng lọng đèn | lọng tròn, vuông, chữ nhật |
Kích thước đế cột : M (mm) | 1350 |
Khoản cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 400 |
Kích thước khối bê tông móng (mm) | 1800×1200 |
8.2 Vị trí lắp đặt
- Lắp đặt cho ngã 3, ngã 4 đường phố hoặc đảo giao thông, sân thể thao, sân chơi.
9. Kích thước trụ đèn chiếu sáng 17m
9.1 Bảng thông số kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 17000 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 5 |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 150 |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 450 |
Kích thước chiều cao và chiều rộng cửa cột (mm) | 450×135 |
Sử dụng khung móng | M30x800 |
Sử dụng lọng đèn | Lọng tròn, lọng vuông hoặc chữ nhật |
Kích thước đế cột : M (mm) | 1350 |
Khoản cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 500 |
Kích thước khối bê tông móng (mm) | 1800×1200 |
9.2 Vị trí lắp đặt
- Ứng dụng lắp đèn chiếu pha chiếu sáng ngã 3 ngã 4 đường, sân chơi, quảng trường, đảo giao thông.
10. Kích thước cột đèn chiếu sáng đô thị 25m
10.1 Bảng thông số kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 25000 |
Khối lượng nâng ( kg) | 400 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 6 |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 260 |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 585 |
Điệp áp ( V/ Hz) | 380/220 -50 |
Sử dụng khung móng | M30x1750 |
Kích thước đế cột : M (mm) | 950 |
Khoảng cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 400 |
10.2 Vị trí lắp đặt
- Lắp đặt cho đảo giao thông, quảng trường, sân bóng lớn.
11. Kích thước cột đèn chiếu sáng đô thị 30m
11.1 Bảng thông số kích thước
Độ cao cột tính từ mặt bích : H (mm) | 30000 |
Khối lượng nâng ( kg) | 400 |
Chiều dày thân cột : T(mm) | 8 |
Kích thước ngoài tại đầu cột: D1 (mm) | 260 |
Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột: D2 (mm) | 683 |
Điệp áp ( V/ Hz) | 380/220 -50 |
Sử dụng khung móng | M36x1750 |
Kích thước đế cột : M (mm) | 1050 |
Khoản cách tâm bu long móng cột: N(mm) | 900 |
11.2 Vị trí lắp đặt
- Lắp đặt cho đảo giao thông, bến bãi, quảng trường, sân thể thao lớn.
Dựa vào yêu cầu cụ thể của từng bảng thiết kế thi công, khách hàng sẽ quyết định lựa chọn loại cột đèn có kích thước thích hợp. Lựa chọn công suất đèn đường LED phù hợp cho từng mẫu cột đèn tại website HALEDCO.
12. Tiêu chuẩn cột đèn chiếu sáng
- Cột đèn đường được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn phải có khả năng chịu được tốc độ gió lên đến 45 m/s. Bên cạnh đó hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác phải bằng 1.
- Như đã đề cấp chi tiết ở từng loại cột đèn đường, các sản phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn của Anh BS 5649 và tiêu chuẩn châu Âu EN 40. Vật liệu dùng để chế tạo cột đèn tuân theo tiêu chuẩn Việt Nam JIS G3101 (SS400) và quốc tế.
- Bên cạnh đó, chất liệu làm ra cột cũng phải đặt tiêu chuẩn mạ kẽm ASTM – A123.
12.1 Phạm vi áp dụng
- Tùy theo từng khu vực địa lý, các khách hàng sẽ phải lựa chọn những loại cột đèn đường có yêu cầu về kích thước, chất liệu,... phù hợp.
- Kích thước cột đèn đường cao từ 6m đến 8m thích hợp cho những khu vực nông thôn, công viên, khu công nghiệp, đô thị, ngõ nhỏ.
- Với những đô thị loại 1, đường cao tốc sân bay, cầu cảng,...cột đèn đường cao từ 9m đến 12m là sự lựa chọn tối ưu.
12.2 Các kiểu cần đèn chiếu sáng đường phố
Cần đèn liền cần
- Cần liền được thiết kế theo kiểu dáng phần thân trụ đèn đường và cần đèn được gắn liền với nhau.
- Cần đèn liền cần thường được sử dụng ở những tuyến đường giao thông xa lộ và quốc lộ, giúp người tham gia giao thông thuận lợi và an toàn. Chiều cao cần đèn lên đèn cột khoảng 2m, độ vươn cần từ 1,2~1.5m, độ dày 2~3m.
Cần đèn rời cần
- Khác với kiểu cần đèn liền cần đèn rời phần thân đèn và cần đèn đường được thiết kế tách biệt với nhau.
- Cần đèn rời thường được lồng trong hoặc ngoài đỉnh trụ đèn cao áp và được vặn chặt bằng các Bulong. Cần đèn rời cần giúp khách hàng thuận lợi trong việc vận chuyển và sửa chữa.
Cần đèn cánh buồm
- Cần đèn cánh buồm đơn được nhiều nhà nhà thi công ưa thích vì tính thẩm mĩ và độ bền. Đây là một trong những loại cần đèn chiếu sáng đẹp nhất.
- Sản phẩm gồm có hai loại là cần đèn cánh buồm đơn và cần đèn cánh buồm đôi. Cần đèn được thiết kế có độ nghiêng từ 0 đến 15 độ, có từ 1 đến 4 nhánh đèn với các góc lệch là 90 độ, 120 độ, 180 độ. Bạn nên chọn cần đèn cánh buồm cho những nơi thường có gió bão vì có thể chịu được sức gió đến 45 m/s.
2.3 Trọng lượng cột đèn chiếu sáng
Trọng lượng cột đèn đường chiếu sáng phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Tương ứng với những kích thước, đường kính khác nhau thì cột đèn sẽ có những trọng lượng khác nhau.
Chất lượng sản xuất và các yếu tố tỷ lệ nguyên liệu cũng gây ảnh hưởng đến sự chênh lệch trọng lượng cột đèn chiếu sáng.
13. Bảng báo giá trụ đèn chiếu sáng theo kích thước
Chiều cao cột đèn | Giá bán lẻ/ cột (đồng) |
Trụ đèn chiếu sáng giá rẻ 6M | 3.277.000 – 3.590.000 |
Trụ đèn đường 7M | 3.668.000 – 3.982.000 |
Báo giá cột đèn chiếu sáng cao 8M | 3.978.500 – 4.397.500 |
Cột đèn đường phố 9M | 4.680.000 – 5.376.000 |
Cột đèn đường 10M | 5.790.500- 6.233.000 |
Cột đèn đường 11M | 5.923.000 – 6.992.000 |
Cột đèn đa giác 14M | 6.230.000 – 7.636.000 |
Cột đèn đa giác 17M | 7.234.000 – 8.535.00 |
Cột giàn đèn nâng hạ 25M | 8.648.000 – 9.702.000 |
Cột giàn đèn nâng hạ 30M | 9.812.000 – 10.866.000 |
- Bảng báo giá cột đèn đường thường xuyên thay đổi vì tùy thuộc vào từng thời gian trong năm nhu cầu trong năm. Ngoài ra các kiểu dáng cột đèn chiếu sáng công cộng thường xuyên được cập nhập làm mới đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Đây cũng chính là yếu tố dẫn đến bảng báo giá của sản phẩm thay đổi.
Hy vọng từ việc giới thiệu kích thước cột đèn đường của 7 chiều cao cột đèn đường đang được sử dụng phổ biến hiện nay đã có thể giúp khách hàng có thêm những ý tưởng mới trong việc thiết kế hệ thống chiếu sáng đường phố công cộng. L iên hệ Hotline:0332599699 để được tư vấn tận tình về từng loại sản phẩm.