Ánh sáng vàng là gì? Ánh sáng vàng có những đặc điểm, tác dụng, ưu điểm như thế nào? Ánh sáng vàng có tốt cho mắt hay không? Để trả lời được những câu hỏi này bạn hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để có thể biết được những điều thú vị liên quan đến ánh sáng vàng
1. Hình ảnh đèn ánh sáng vàng
2. Ánh sáng vàng là gì?
2.1 Khái niệm
- Còn được gọi với cách khác là ánh sáng trắng ấm và tên tiếng ánh là “warm light”
- Có dải nhiệt độ màu nằm từ 2700K – 3500K
- Tỏa ra màu đỏ hoặc là màu hơi vàng
2.2 Các tên gọi khác
- Ánh sáng 3000K
- Ánh sáng vàng 3000K
- Màu ánh sáng 3000K
- Ánh sáng vàng nắng
- Ánh sáng đèn vàng
- Ánh sáng trắng ấm
3. Nhiệt độ màu ánh sáng vàng 3000K là gì?
- Có cách gọi là là gọi là Warm White
- Mang lại cảm giác ấm áp dịu nhẹ
- Thích hợp cho nhiều không gian khác nhau
4. Đặc điểm của ánh sáng vàng
- Đèn vàng thương cho người nhìn cảm giác dễ chịu, thư giãn hơn so với ánh sáng trắng. Bởi vậy mà đèn màu vàng thường được sử dụng cho không gian mang tính thư giãn hơn.
- Màu ánh sáng 3000K sẽ ít có hại cho da hơn so với ánh sáng xanh.
- Ánh sáng trắng ấm không gây hại cho mắt, hạn chế tối đa việc nhức mỏi mắt khi nhìn quá lâu so với ánh sáng trắng.
- Đặc biệt hơn, khi sử dụng đèn nhiệt độ 3000K trong phòng ăn, nhà hàng,… sẽ mang lại cảm giác ngon miệng, kích thích cảm xúc hơn. Sử dụng trong phòng ngủ giúp giấc ngủ ngon hơn.
5. Tác dụng của ánh sáng vàng
- Đèn ánh sáng trắng ấm được sử dụng khá nhiều trong chiếu sáng đường phố bởi màu ánh sáng này không gây chói mắt, đảm bảo an toàn cho người đi đường.
- Sử dụng ánh sáng 3000K để trang trí sẽ tạo điểm nhấn nổi bật, kết hợp hài hòa với ánh sáng trắng – nguồn sáng chính
- Đèn ánh sáng trắng ấm đa dạng tính ứng dụng, có thể sử dụng cả trong nhà và ngoài trời
- Đặc biệt, màu ánh sáng này được sử dụng làm đèn học rất nhiều bởi không gây hại cho thị lực người nhìn.
- Ngoài ra, đèn vàng còn có tác dụng kích thích cây tăng trưởng vào mùa đông tốt hơn.
6. Ứng dụng của ánh sáng đèn vàng
- Chiếu sáng đường cao tốc, đường đô thị, …
- Chiếu sáng không gian phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp,…
- Chiếu sáng hành lang, lối đi
- Chiếu sáng trang trí cây, sân vườn, ..
7. Ánh sáng vàng và trắng có tốt cho mắt không?
- Để có thể trả lời được câu hỏi này chúng ta còn phải căn cứ vào ánh sáng này đến từ loại đèn nào.
- Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, ánh sáng từ bóng đèn LED được đánh là an toàn hơn so với ánh sáng từ đèn compact, đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
- Ánh sáng từ đèn LED không gây chói mắt, không gây mỏi mắt người nhìn do chất lượng ánh sáng ổn định, không có hiện tượng nhấp nháy. Ngược lại đèn truyền thống đặc biệt là đèn sợi đốt, ánh sáng nhấp nháy liên tục sẽ gây hại cho mắt người nhìn.
- Ngoài ra, còn tùy vào mục đích bạn sử dụng để có thể đánh giá được loại ánh sáng nào tốt cho mắt hơn. Ví dụ, khi bạn sử dụng đèn bàn học, bạn nên dùng ánh sáng vàng thay vì ánh sáng trắng để đảm bảo hiệu quả học tập. Đồng thời, chiếu sáng không gian chung, không gian rộng, chúng ta ưu tiên sử dụng ánh sáng trắng để đảm bảo khả năng quan sát hơn.
8. Một số loại bóng ánh sáng đèn vàng phổ biến nhất
Mẫu 1. Đèn đường LED
Hình ảnh sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Điện áp | 85 – 265, 50/60 (V/Hz) |
Hệ số công suất | 0.98 |
Màu ánh sáng | Vàng ấm – Trung Tính – Trắng |
Nhiệt độ màu | 2700-3500-4000-5500-6500K |
Chỉ số hoàn màu | >80 (Ra) |
Tiêu chuẩn | IP66, Class I, IK08 |
Kích thước | 580x305x110,Ø64 mm |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Giá bán
Công suất (W) | Giá bán (VNĐ) |
Đèn LED đường phố 20W | 674.000 – 1.226.000 |
Đèn LED đường phố 60W | 6.450.000 – 6.800.000 |
Đèn LED đường phố 80W | 2.91100 – 7.950.000 |
Đèn LED đường phố 100W | 5.100.000 – 7.000.000 |
Đèn LED đường phố 2000W | 6.000.000 – 12.500.000 |
Mẫu 2. Đèn pha LED
Hình ảnh đèn pha LED
Thông số kỹ thuật
Điện áp | 165-265, 50 (V/Hz) |
Hệ số công suất | 0.98 |
Màu ánh sáng | trắng ấm, trắng |
Nhiệt độ màu | 2700-3500,5500-6700K |
Chỉ số hoàn màu | 85 Ra |
Tiêu chuẩn | IP66 |
Kích thước | 280x210x60(mm) |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Giá bán
Công suất (W) | Giá bán (VNĐ) |
Đèn pha LED 20W | 238.000 – 730.000 |
Đèn pha LED 80W | 620.000 – 2.310.000 |
Đèn pha LED 250W | 2.900.000 – 9.640.000 |
Đèn pha LED 500W | 5.060.000 – 17.290.000 |
Đèn pha LED 1500W | 32.865.000 – 59.755.000 |
Mẫu 3. Đèn LED âm trần
Hình ảnh sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Điện áp | 85-265, 50/60 (V/Hz) |
Hệ số công suất | 0.95 |
Màu ánh sáng | trắng ấm, trắng |
Nhiệt độ màu | 2700-3500,5500-6700K |
Chỉ số hoàn màu | 85 Ra |
Tiêu chuẩn | IP40 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Giá bán
Công suất (W) | Giá bán (VNĐ) |
Đèn âm trần 7w | 120.000 – 203.000 |
Đèn âm trần 9w | 95.000 – 120.000 |
Đèn âm trần 12w | 140.000 – 268.000 |
Mẫu 4. Đèn LED chiếu cây
Hình ảnh đèn LED chiếu cây ánh sáng vàng
Thông số kỹ thuật
Điện áp | 165-240, 50 (V/Hz) |
Hệ số công suất | 0.95 |
Màu ánh sáng | Đổi màu |
Nhiệt độ màu | 1000 – 10000K |
Chỉ số hoàn màu | 85 Ra |
Tiêu chuẩn | IP66 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Giá bán
Công suất (W) | Giá bán (VNĐ) |
Đèn LED chiếu cây 5w | 845.000 – 926.000 |
Đèn LED hắt cây 12w | 1.675.000 – 1.723.000 |
Đèn LED hắt cây 18w | 1.937.000 – 1.970.000 |
Đèn chiếu cây cao 48w | 4.097.000 – 4.244.000 |
Mẫu 5. Đèn LED sân vườn
Hình ảnh sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Điện áp | 220V/50Hz |
Nhiệt độ màu | 5500-6500, 2500-3500K |
Chỉ số hoàn màu | 85 Ra |
Tiêu chuẩn | IP65 |
Chất liệu thân đèn | Hợp kim nhôm, Sơn tĩnh điện chống gỉ |
Kích thước thân (mm) | H 300/600 x Ø100 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Giá bán
Công suất (W) | Giá bán (VNĐ) |
Đèn LED trụ sân vườn 1w – 20w | 750.000 – 3.650.000 |
Đèn hắt sân vườn 9w – 36w | 1.735.000 – 2.980.000 |
Đèn sân vườn chiếu cây 1w – 48w | 578.000 – 4.125.000 |
Mẫu 6. Đèn LED rọi ray
Hình ảnh sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Điện áp | 85-265, 50/60 (V/Hz) |
Hệ số công suất | 0.95 |
Màu ánh sáng | trắng, trắng ấm |
Nhiệt độ màu | 2700-3500,5500-6700K |
Chỉ số hoàn màu | 85 Ra |
Tiêu chuẩn | IP44 |
Kích thước | Φ65×H105mm |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Giá bán
Công suất (W) | Giá bán (VNĐ) |
Đèn LED rọi ray 7w | 120.000 – 192.308 |
Đèn LED rọi ray 10w | 140.870 – 233.766 |
Đèn LED rọi ray 20w | 430.560 – 699.3000 |
Mẫu 7. Đèn LED âm đất
Hình ảnh đèn LED âm đất
Thông số kỹ thuật
Điện áp (V/Hz) | 85-265, 50/60 (V/Hz) |
Hệ số công suất | 0.95 |
Màu ánh sáng | trắng, trắng ấm |
Nhiệt độ màu | 2700-3500,5500-6700K |
Chỉ số hoàn màu | 85 Ra |
Tiêu chuẩn | IP67 |
Kích thước | Ø180 (150)xH95 (mm) |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Giá bán
Công suất (W) | Giá bán (VNĐ) |
Đèn âm đất 1W | 300.000 – 553.000 |
Đèn âm đất 3W | 460.000 – 611.000 |
Đèn âm đất 9W | 910.000 – 1.703.000 |
9. Địa chỉ mua đèn ánh sáng vàng giá rẻ uy tín
HALEDCO – đơn vị cung cấp đèn LED, giáp pháp chiếu sáng hàng đầu thị trường hiện nay.
Liên hệ ngay với chúng tôi
- Văn phòng giao dịch HN: Số 3D2, KĐT Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm.
- Chi Nhánh Đà Nẵng: Số 223, Nguyễn Tri Phương, P. Hòa Thuận Nam, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
- Chi Nhánh HCM: Số 546 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Hotline: 0332599699
Trên đây là tổng hợp đầy đủ thông tin về ánh sáng vàng mà bạn nên biết. Ánh sáng vàng sẽ tạo sự dịu nhẹ, ấm áp cho khắp không gian. Ánh sáng vàng hay ánh sáng trắng đều không gây hại đến mắt. Bạn chỉ cần chọn những loại đèn phù hợp với không gian, đèn đảm bảo chất lượng.
- Lưu ý: Mức giá chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm của bài viết.
Bình luận