Cung cấp thông tin tư vấn sản phẩm, giải pháp chiếu sáng cho mọi công trình. Giúp khách hàng cái nhìn rõ ràng hơn về sản phẩm đèn led chiếu sáng tiết kiệm năng lượng.
Ý Nghĩa 15 Thông Số Kỹ Thuật Của Đèn Led Quan Trọng Nhất
Lượt xem: 10580
Thông số kỹ thuật của đèn LED được ghi trên vỏ đóng gói đèn chiếu sáng từ phía nhà sản xuất. Hiểu được khái niệm, ký hiệu và ý nghĩa từng thông số trên vỏ đèn LED sẽ giúp bạn chọn được bóng đèn chiếu sáng chất lượng cao. Xem thông tin chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây.
Là chỉ số điện kế phải trả khi sử dụng đèn chiếu sáng trong một giờ đồng hồ.
Ký hiệu
Công suất đèn LED ký hiệu là w
Ý nghĩa
Cho biết mức độ hao điện của đèn
1.2 Chip LED
Khái niệm
Chip LED là bộ phận phát sáng của đèn.
Ký hiệu
LED SMD hoặc LED COB. Tùy thuộc vào từng loại chip LED có ký hiệu khác nhau.
Ý nghĩa
Chip LED cho biết tuổi thọ, hiệu suất chiếu sáng, góc chiếu sáng, khả năng tiết kiệm điện hay không
1.3 Quang thông
Khái niệm
Quang thông là đại lượng đo lường cho biết công suất bức xạ của chùm ánh sáng được phát ra từ nguồn sáng.
Hay được hiểu đơn giản, quang thông là lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng theo mọi hướng trong một giây.
Ký hiệu
Đơn vị đo của quang thông trong hệ SI là lumen ( kí hiệu lm).
Ý nghĩa
Quang thông càng lớn thì đèn sẽ càng sáng và ngược lại; quang thông nhỏ ánh sáng phát ra sẽ nhỏ hơn.
1.4 Hiệu suất chiếu sáng
Khái niệm
Hiệu suất chiếu sáng (Luminous Efficacy) hay còn gọi là hiệu suất phát quang. Là đại lượng thể hiện hiệu quả phát sáng của bóng đèn qua khả năng chuyển điện thành ánh sáng.
Hiệu suất chiếu sáng được tính bằng chỉ số quang thông chia cho công suất của đèn.
Ký hiệu
Đơn vị đo là lm/w
Ý nghĩa
Đèn có hiệu suất phát quang càng cao, có quang thông lớn sẽ tiết kiệm được điện năng tiêu thụ.
Tùy thuộc vào không gian cần chiếu sáng mà chọn chỉ số cho phù hợp để tránh gây hại cho mắt.
1.5 Điện áp đèn LED
Khái niệm
Điện áp là tỷ số chênh lệnh giữa nơi có điện áp cao và nơi có điện áp thấp.
Ký hiệu
Điện áp đèn LED ký hiệu là V.
Ý nghĩa
Đèn có điện áp từ 85V – 265V thường bị quá tải điện hoặc yếu điện sẽ phù hợp để chiếu sáng.
Điện áp từ 175V – 265V phù hợp với những dòng đèn chiếu sáng ổn định.
1.6 Góc chiếu sáng
Khái niệm
Góc chiếu sáng là góc nằm giữa hai mặt có cường độ sáng tối thiểu bằng 50% cường độ sáng mạnh nhất ở vùng sáng trung tâm.
Ký hiệu
3⁰, 5⁰, 8⁰..
Ý nghĩa
Phương pháp nhận diện góc chiếu đơn giản nhất bằng việc dùng bộ đèn chiếu sáng lên tường, chúng ta sẽ nhìn thấy các vùng chiếu sáng lớn, nhỏ, mạnh yếu khác nhau.
Các nguồn sáng tuy giống nhau những khi góc chiếu khác nhau, sẽ cho kết quả khác nhau. Góc chiếu sáng càng lớn cường độ sáng vùng trung tâm càng nhỏ và vùng sáng càng rộng.
Có 3 loại góc chiếu sáng cơ bản phù hợp với tùy mục đích sử dụng: Góc chiếu hẹp, góc chiếu trung bình, góc chiếu rộng.
1.7 Độ rọi
Khái niệm
Độ rọi hay còn được gọi là độ tập trung ánh sáng tại một điểm. Là đại lượng đặc trưng cho lượng ánh sáng phát ra trên một đơn vị diện tích.
Khi bề mặt được chiếu sáng không đều thì độ rọi được tính trung bình đại số độ rọi tại các điểm
Ký hiệu
Đơn vị đo độ rọi là Lux.
Công thức tính độ rọi: 1 lx = 1lm / m2
Ý nghĩa
Độ rọi được tính bằng lux còn quang thông được tính bằng lumen. Độ rọi là tổng lượng quang thông trên đơn vị diện tích. Để tính được độ rọi, ta cần biết quang thông của nguồn sáng.
Vậy nên, Độ rọi là một thông số đèn LED mà khi mua hàng, chúng ta cần quan tâm.
Độ rọi được sử dụng để đánh giá về cường độ ánh sáng mà mắt người cảm nhận được trên một bề mặt được chiếu sáng.
1.8 Chỉ số hoàn màu
Khái niệm
Chỉ số hoàn màu hay còn gọi là color rendering index. Đo được màu của ánh sáng ( phản ánh độ trung thực của màu sắc được chiếu sáng).
Ký hiệu
Chỉ số hoàn màu được ký hiệu là CRI
Ý nghĩa
Chỉ số hoàn màu CRI có thang đo từ 0 – 100, ánh sáng tự nhiên được lấy làm chuẩn.
Màu sắc ánh sáng sự vật được ánh sáng chiếu đến càng giống màu tự nhiên bao nhiêu càng chứng tỏ chỉ số CRI của đèn đó càng cao.
Chỉ số hoàn màu càng thấp sẽ dẫn đến sự phản ánh sai lệch màu sắc của vật được chiếu sáng.
Thông thường, các sản phẩm đèn LED có chỉ số CRI > 75. Các chuyên gia cũng đã khuyến cáo để bảo vệ sức khỏe cho đôi mắt chúng ta nên sử dụng những bộ đèn chiếu sáng có chỉ số Ra >75.
Chỉ số hoàn màu quá nhỏ so với chỉ số thông thường sẽ gây hỏng mắt và hiện tượng thiếu ánh sáng.
1.10 Nhiệt độ màu
Khái niệm
Là thông số đặc trưng cho màu của ánh sáng mà nguồn sáng phát ra ở một nhiệt độ K nhất định.
Ký hiệu
Đơn vị đo của nhiệt độ màu ánh sáng là Kelvin, viết tắt là K.
Ý nghĩa
Nhiệt độ màu không giống với nhiệt độ bình thường mà mô tả nhiệt độ mà chúng ta nung nóng một vật thể đen đến khi vật thể đen đó phát sáng và có màu.
Nhiệt độ màu được đo bằng máy đo chuyên dụng với thang đo tính theo đơn vị K.
Có 3 loại nhiệt độ màu dựa vào ánh sáng gồm màu ấm, màu trung tính và màu lạnh.
Màu trắng ấm có mức màu dao động từ 1000K – 3500K. Mang lại cảm giác ấm áp sử dụng ở những nơi như phòng ngủ.
Màu trung tính có mức nhiệt độ màu từ 3500K – 5300K. Ánh sáng mang đến sự hài hòa tự nhiên, cảm giác dễ chịu sử dụng chiếu sáng trong không gian nhà cũng như ngoài trời.
Màu trắng lạnh là khoảng ánh sáng sáng nhất, mọi vật thể được chiếu sáng sẽ được nhìn thấy rõ ràng hơn. Mức nhiệt độ màu từ 5300K trở lên. Đây là ánh sáng tương đương nắng giữa trưa, nơi có chiếu sáng cao, phù hợp với nơi cần có ánh sáng lớn như sân thể thao, khu công nghiệp và thương mại.
1.11 Tuổi thọ đèn LED
Khái niệm
Trong ngành công nghiệp thiết bị chiếu sáng thì tuổi thọ của đèn LED được xác định từ khi bắt đầu sử dụng đến khi bị giảm chất lượng chiếu sáng.
Ký hiệu
Ký hiệu tuổi thọ chiếu sáng là h
Ý nghĩa
Tuổi thọ đèn LED càng cao càng tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Bật tắt đèn thường xuyên không gây ảnh hưởng đến tuổi thọ trung bình của đèn LED, nguyên nhân do đèn LED sử dụng nguồn LED.
Tuổi thọ của đèn LED cao hơn nhiều so với đèn chiếu sáng thông thường rất có lợi cho người sử dụng.
1.12 Thông số kỹ thuật của đèn LED hệ số phản xạ
Khái niệm
Hệ số phản xạ của đèn là đại lượng đo bằng tỷ số giữa quang thông phản xạ của đèn với quang thông tới của đèn.
Ký hiệu
ρ=Φr/Φ
Ý nghĩa
Biết được đèn chiếu sáng có tiết kiệm điện hay không?
1.13 Điện năng tiêu thụ
Khái niệm
Điện năng đèn LED thể hiện mức năng lượng được chuyển hóa thành công năng để chiếu sáng trong một thời gian nhất định.
Ký hiệu
Ký hiệu là kW.
Ý nghĩa
Điện năng tiêu thụ đèn LED càng thấp càng tiết kiệm chi phí tiền điện.
1.14 Lớp phủ ngoài đèn
Khái niệm
Quan sát bằng mắt thường bạn sẽ thấy chip LED được bao phủ bởi một lớp nhựa màu hoặc trong suốt để bảo vệ chip LED.
Ý nghĩa
Bảo vệ dây dẫn vào bảng mạch.
1.15 Nhiệt độ chiếu sáng
Khái niệm
Là cách gọi khác của nhiệt độ màu.
Ký hiệu
Ký hiệu nhiệt độ chiếu sáng CTT.
Ý nghĩa
Cho biết ánh sáng của đèn phát ra màu gì?
1.16 Tiêu chuẩn IP
Khái niệm
Chỉ số IP là viết tắt của từ ingress protection tạm dịch là bảo vệ chống xâm nhập. Đây là thông số thể hiện mức độ bảo vệ của vỏ thiết bị chống xâm nhập của bụi và nước.
Ký hiệu
Tiêu chuẩn IP ký hiệu là IP
Ý nghĩa
Chữ số đầu tiên trong chỉ số IP là mức độ bảo vệ chống lại sự xâm nhập của các hạt hoặc các vật thể có đường kính nhất định. Chữ số thứ hai trong chỉ số IP là mức độ bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước vào thiết bị đèn LED.
Chỉ số IP không thể xác định được bằng mắt thường hoặc biện pháp thủ công. Để xác định được chỉ số IP này, các sản phẩm cần được thử nghiệm trong phòng nghiên cứu của tổ chức kiểm định chất lượng.
Mỗi sản phẩm khi được công bố chỉ số IP đều đã có giấy chứng nhận được đo lường.
2. Thông số kỹ thuật 6 dòng đèn LED siêu sáng
2.1 Thông số kỹ thuật đèn LED dây
Thông số đèn dây 1 bóng
Đèn LED dây
1 bóng
Số chip LED
1
Tiêu chuẩn IP
68
Công suất
0,24
Nhiệt độ hoạt động
-20 – 60
Cường độ dòng điện
20mA
Thông số đèn dây 2 bóng
Đèn LED dây
2 bóng
Số chip LED
2
Tiêu chuẩn IP
68
Công suất
0,72
Nhiệt độ hoạt động
-20 – 60
Cường độ dòng điện
20mA
Thông số đèn dây 3 bóng
Đèn LED dây
3 bóng
Số chip LED
3
Tiêu chuẩn IP
68
Công suất
1,14
Nhiệt độ hoạt động
-20 – 60
Cường độ dòng điện
20mA
Thông số đèn dây trong nhà
Thông số kỹ thuật
Đèn LED dây trong nhà
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w)
16
Chip LED
SMD 5050, SMD 2835
Quang thông (Lm)
100 – 1200 (tùy công suất)
Độ rọi ( lux)
150 – 400 (tùy công suất)
Tuổi thọ (h)
65.000
Tiêu chuẩn IP (IP)
IP40
Góc chiếu sáng ( độ )
120
Kích thước đèn LED dây (m)
5
Thông số đèn dây ngoài trời
Thông số kỹ thuật
Đèn LED dây ngoài trời
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w)
16
Chip LED
SMD 5050, SMD 2835
Quang thông (Lm)
100 – 1200 (tùy công suất)
Độ rọi ( lux)
150 – 400 (tùy công suất)
Tuổi thọ (h)
65.000
Tiêu chuẩn IP (IP)
IP65
Góc chiếu sáng ( độ )
120
Kích thước đèn LED dây (m)
2.2 Thông số kỹ thuật đèn học
Công suất
10w, 20w…
Điện áp
220v/50-60hz
Hiệu suất chiếu sáng
100 lm/w
Nhiệt độ màu
6500K/5000K
Tuổi thọ
20000h
2.3 Thông số kỹ thuật đèn huỳnh quang
Công suất
20w, 30w, 40w, 50w…
Điện áp
60 lm/w, 70 lm/w…
Màu ánh sáng
Trắng/ Vàng
2.4 Thông số đèn LED 5mm
Chiều dài
5mm
Điện áp tiêu thụ
20mA.
Điện áp than chiếu
16mA – 18mA.
Màu ánh sáng
Đỏ, vàng…
2.5 Thông số đèn LED 1m2
Tổng quan về đèn LED 1m2
Đèn LED 1m2 hay còn gọi là đèn tuýp LED có thiết kế tương tự như đèn tuýp truyền thống. Tuy nhiên hiệu quả mà đèn tuýp LED mang lại cao gấp 3-5 lần so với đèn truyền thống.. Vì vậy đây chính là lựa chọn hoàn hảo cho người sử dụng vừa chiếu sáng hiệu quả, vừa an toàn cho cuộc sống hiện đại.
Đèn tuýp LED sử dụng vật liệu hợp kim nhôm và mica cao cấp để thiết bị không bị bào mòn; chịu được tác động từ môi trường giúp bảo vệ đèn và thời gian sử dụng. Từ đây đèn tuýp LED được phân chia thành đèn tuýp LED kính trong và đèn tuýp LED kính mờ.
Đèn tuýp LED sử dụng nguồn điện áp xoay chiều 220VAC phù hợp với nguồn điện 3 pha được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và sinh hoạt nên tiện lợi khi lắp đặt.
Thông số kỹ thuật đèn LED 1m2
Điện áp vào (DC)
12
Số chíp LED
60
Hiệu suất (lm/w)
16
Tuổi thọ (h)
65000
Chip LED
Nichia, Bridgelux
Màu
RGB, hoặc ánh sáng đơn sắc
Nhiệt độ màu(K)
2700 – 6700
Chỉ số hoàn màu(Ra)
85
Tiêu chuẩn
IP68
Loại chip
SMD 5050
Góc mở (°)
120
Chiều dài / cuộn (m)
5
Chiều dài bóng là 1m2; có góc mở sáng là 180 giúp đèn chiếu sáng trọng tâm và không bị phân tán.
Đèn được sử dụng chip LED SMD 2835 của Cree, Bridgelux. Giúp đèn hiệu suất phát quang lên đến 130 lm/w.
Tuổi thọ của đèn rất cao lên đến 65.000 giờ; sử dụng trong thời gian dài, tiết kiệm chi phí thay mua đèn mới.
Màu sắc ánh sáng mà đèn sử dụng là ánh sáng trắng 5500K – 6500K; ánh sáng vàng 3000K – 3500K. Tùy vào mục đích và nhu cầu của người sử dụng mà lựa chọn màu sắc ánh sáng cho phù hợp.
Chỉ số IP tiêu chuẩn của đèn tuýp LED là IP40 phù hợp sử dụng để chiếu sáng trong nhà.
Tùy vào mục đích và nhu cầu sử dụng đèn khác nhau, nên đèn tuýp LED 1m2 có công suất tiêu thụ là 20w và 25w.
2.6 Thông số kỹ thuật đèn LED âm trần
Tổng quan về đèn LED âm trần
Hiện tại, thị trường đèn LED âm trần đang phát triển, phù hợp đặt âm trần thạch cao, trần gỗ. Có mẫu mã đa dạng, phù hợp với chiếu sáng nội thất. Cùng tham khảo những thông số kỹ thuật của đèn LED âm trần bên dưới để có thể lựa chọn phù hợp nhất với mục đích và nhu cầu.
Đây là loại đèn có rất nhiều mẫu mã đa dạng từ hình dáng và kích thước: đèn LED âm trần mạ vàng, đèn LED âm trần siêu mỏng, đèn LED âm trần tròn, đèn LED âm trần vuông, đèn LED âm trần rọi tranh. Tùy từng loại âm trần khác nhau, sẽ được chế tạo bằng các vật liệu khác và phù hợp với từng không gian khác nhau.
Sử dụng điện áp xoay chiều 220V thuận tiện cho việc lắp đặt và sử dụng.
Thông số kỹ thuật đèn LED âm trần
Tuổi thọ của đèn rất cao đến 65.000 giờ kéo dài thời gian sử dụng và tiết kiệm chi phí thay thế.
Hiệu suất chiếu sáng đạt tối đa 130 lm/w.
Với sản phẩm đèn LED âm trần thường sử dụng trong không gian nội thất cao cấp nên ánh sáng vàng 3000K – 3500k được sử dụng phổ biến.
Ánh sáng ổn định, dịu mắt không gây ảnh hưởng tới thị lực.
Đèn có tiêu chuẩn IP40 lắp đặt trong nhà phù hợp.
Có dải công suất tiêu thụ từ 1w – 24w để tùy theo nhu cầu sử dụng có thể lựa chọn công suất sao cho phù hợp. Công suất đèn âm trần 9w, 12w phù hợp để có chiếu sáng phòng khách.
2.7 Thông số kỹ thuật của bóng đèn LED búp
Tổng quan đèn LED siêu sáng
Đèn LED siêu sáng hay còn được gọi là đèn LED E27 là loại đui được thiết kế hình xoắn ốc để lắp đặt cho bóng đèn LED. Đui xoáy có đường kính phi 27mm theo tiêu chuẩn kích thước Châu Âu.
Được sử dụng thay thế cho bóng đèn sợi đốt, đèn compact truyền thống.
Sử dụng điện áp xoay chiều với điện áp vào là 220VAC dễ lắp đặt và sử dụng.
Thông số kỹ thuật đèn LED siêu sáng
Tuổi thọ của đèn lên 65.000 giờ; tiết kiệm được chi phí thay thế bóng đèn mới do thời gian sử dụng đèn kéo dài.
Đèn có kiểu đui xoáy E27, thiết kế với dáng bóng tròn; được làm từ nhựa + mica cao cấp nên rất bền; không bị ăn mòn và có thể chịu những tác động vừa và nhỏ.
Đèn đạt tiêu chuẩn IP40 phù hợp để lắp đặt trong nhà, văn phòng làm việc, phòng triển lãm…
Hiệu suất chiếu sáng của đèn đạt tối đa là 130lm/w.
Dải công suất tiêu thụ đa dạng từ 3w, 5w, 7w, 9w – 24w; giúp bạn có thể tùy chọn phù hợp với nhu cầu.
3. Thông số kỹ thuật của đèn LED quan trọng nhất?
Trong 15 thông số đèn HALEDCO giới thiệu bên trên thì hiệu suất chiếu sáng (hiệu suất phát quang) được xem là thông số quan trọng nhất.
Cho người dùng biết được khả năng tiết kiệm điện của một bóng đèn là bao nhiêu.
Để biết thêm thông tin chi tiết quý khách hàng có thể liên hệ haLEDco.com về thông số kỹ thuật của đèn LED.
Bình luận