1. Đèn LED âm trần 9w là gì?
- Đèn LED âm trần 9w hay đèn LED công suất 9w chiếu sáng được lắp lên trần nhà thuộc dòng sản phẩm đèn trần.
- Đèn LED âm trần 9w có toàn bộ phần thân đèn lắp chìm trong trần, khi bật đèn cho ánh sáng chiếu trực tiếp xuống không gian sử dụng.
[caption id="attachment_73670" align="aligncenter" width="600"]

Đèn LED âm trần 9w[/caption]
- 6 loại đèn LED âm trần phổ biến trên thị trường hiện nay:
[caption id="attachment_73669" align="aligncenter" width="600"]

Phân loại đèn âm trần 9w theo kiểu đèn[/caption]
2. Giá đèn LED âm trần 9w
Giá đèn LED âm trần 9w Rạng Đông
Tên sản phẩm | Lỗ khoét trần (mm) | Giá bán (cái) |
Đèn LED âm trần Rạng Đông 90/9w D AT04L 90/9W | 90 | 136,000 |
Đèn LED âm trần 9w Rạng Đông D AT04L 110/9W | 110 | 154,000 |
LED âm trần 9w - Rạng Đông D AT06L 110/9W | 110 | 151,000 |
Bóng đèn LED âm trần Rạng Đông 9w viền bạc/vàng D AT10L 110/9W | 110 | 154,000 |
Đèn LED âm trần Rạng Đông 90/9w D AT14L 90/9W | 90 | 204,000 |
Đèn LED âm trần 9w 3 chế độ Rạng Đông | 110 | 238,000 |
Giá đèn LED âm trần 9w Philips
Tên sản phẩm | Giá bán (cái) |
Đèn LED âm trần chống ẩm Philips DN029B G2 đổi màu | 420,000 |
Đèn LED âm trần chống ẩm Philips RS100B | 226,000 |
Đèn LED âm trần Philips Meson SSW đổi màu | 169,000 |
Đèn LED âm trần Philips Meson G3 | 148,000 |
Báo giá đèn LED âm trần Panasonic 9w
Tên sản phẩm | Giá bán (cái) |
Đèn LED âm trần Panasonic 9w đơn sắc | 295,000 |
Đèn LED âm trần Panasonic 9w đổi màu | 492,000 |
Đèn LED âm trần 3 màu panasonic 9w vuông | 249,000 |
Đèn LED âm trần Panasonic 9w đổi màu siêu mỏng | 343,000 |
Giá đèn LED âm trần MPE 9w
Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Giá bán (cái) |
Đèn MPE 9W RPL – 9S | Ø120×25 mm | 99,263 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ RPL – 9S/3C | Ø120×25 mm | 129,058 đồng |
Đèn MPE 9W RPL | Ø150×25 mm | 99,263 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ RPL – 9/3C | Ø150×25 mm | 129,058 đồng |
Đèn MPE 9W RPL – 9ST/G | Ø120×25 mm | 91,960 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ RPL – 9S/3C/G | Ø120×25 mm | 116,185 đồng |
Đèn MPE 9W RPL – 9T/G | Ø150×25 mm | 101,460 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ RPL – 9/3C/G | Ø150×25 mm | 125,685 đồng |
Đèn MPE 9W RPL – 9ST/S | Ø120×25 mm | 101,460 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ RPL – 9S/3C/S | Ø120×25 mm | 116,185 đồng |
Đèn Led MPE 9W RPL – 9T/S | Ø150×25 mm | 101,460 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ RPL – 9/3C/S | Ø150×25 mm | 125,685 đồng |
Đèn Led MPE 9W SPL | 150x150x25 mm | 102,238 đồng |
Đèn Led MPE 9W RPE | Ø150×25 mm | 83,394 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ RPE | Ø150×25 mm | 113,148 đồng |
Đèn Led MPE 9W RP | Ø150×25 mm | 97,000 đồng |
Đèn Led MPE 9W RPL2 | Ø147×32 mm | 73,882 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ RPL2 | Ø147×32 mm | 83,187 đồng |
Đèn Led MPE 9W RPL / Dim | Ø110×25 mm | 281,800 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W SPL / Dim | 150x150x25 mm | 291,100 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W DLB | Ø118×35 mm | 102,250 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ DLB | Ø118×35 mm | 132,850 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W DLV | Ø118×35 mm | 87,400 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ DLV | Ø118×35 mm | 108,205 đồng |
Đèn MPE 9W DLVL | Ø140×35 mm | 97,375 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ DLVL | Ø140×35 mm | 121,315 đồng |
Đèn MPE 9W DLT | Ø118×35 mm | 102,250 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ DLT | Ø118×35 mm | 132,850 đồng |
Đèn MPE 9W DLEL | Ø122×50 mm | 55,789 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ DLEL | Ø122×50 mm | 79,985 đồng |
Đèn Led âm trần MPE 9W 3 chế độ DLC | Ø115×63 mm | 118,400 đồng |
Giá đèn LED âm trần 9w HALEDCO
Đèn LED âm trần 9w 3 chế độ
Đèn âm trần 3 màu 9w viền vàng đế dày |  | 115.000 – 155.000 |
Đèn âm trần 3 màu 9w viền bạc đế mỏng |  | 100.000 – 145.000 |
Đèn âm trần 3 màu 9w siêu mỏng |  | 123.000 – 190.000 |
Đèn âm trần 3 màu 9w mặt trắng |  | 140.000 – 220.000 |
Đèn âm trần 3 màu 9w viền vàng đế mỏng |  | 135.000 – 190.000 |
Đèn âm trần 3 màu 9w viền bạc đế dày |  | 150.000 – 245.000 |
Đèn âm trần 3 màu 9w mặt cong |  | 200.000 – 320.000 |
Đèn LED âm trần 9w siêu mỏng
Đèn âm trần siêu mỏng 9w vuông ánh sáng vàng |  | 80.000 – 140.000 |
Đèn âm trần siêu mỏng 9w vuông ánh sáng trắng |  | 90.000 – 130.000 |
Đèn âm trần siêu mỏng 9w vuông trung tính |  | 80.000 – 133.000 |
Đèn âm trần siêu mỏng 9w vuông 3 màu |  | Liên hệ |
Đèn âm trần siêu mỏng 9w tròn ánh sáng vàng |  | 130.000 – 157.000 |
Đèn âm trần siêu mỏng 9w tròn ánh sáng trắng |  | 130.000 – 157.000 |
Đèn âm trần siêu mỏng 9w tròn trung tính |  | Liên hệ |
Đèn âm trần siêu mỏng 9w tròn đổi màu |  | Liên hệ |
Đèn LED âm trần 9w chiếu rọi
Đèn âm trần chiếu rọi 9w |  | 218.000 - 347.000 |
Đèn LED vuông âm trần 9w
Đèn LED âm trần vuông 9w |  | 90.000 - 140.000 |
Đèn LED tròn âm trần 9w
Bóng đèn LED âm trần tròn 9w |  | 90.000 - 120.000 |
Đèn LED âm trần đôi 9w
Đèn âm trần 2 bóng 2x9w |  | 260.000 – 430.000 |
3. Thông số đèn LED âm trần 9w
Cấu tạo đèn LED âm trần 9w bao gồm 4 bộ phận chính bao gồm: Chip LED, nguồn LED, vỏ đèn và bộ phận tản nhiệt.[caption id="attachment_73656" align="aligncenter" width="600"]

Cấu tạo đèn LED âm trần[/caption]
Chip LED
- Chip LED đèn LED âm trần 9w có hai loại: chip SMD và chip COB.
- Hiệu suất chiếu sáng của chip LED là 130 lm/w cho cường độ chiếu sáng mạnh
- Nguồn sáng tiết kiệm điện năng do chip LED sinh nhiệt ít.
Nguồn LED
- Nguồn LED được thiết kế theo 2 kiểu: nguồn rời và nguồn liền
- Nguồn LED đảm bảo điện áp ổn định cho đèn hoạt động trong thời gian dài.
Vỏ đèn
- Vỏ đèn LED âm trần 9w được làm từ hợp kim nhôm cao cấp, cứng cáp.
- Vỏ đèn được sơn tĩnh điện hoặc được mài nhẵn bóng, tăng tính thẩm mỹ.
Tản nhiệt
- Bộ phận tản nhiệt giúp giải phóng nhiệt, tăng độ bền cho đèn.
- Được làm từ nhôm đúc với những cánh tản nhiệt dày thoát nhiệt cực nhanh.
4. Review 5 thương hiệu đèn LED âm trần 9w nổi tiếng nhất Việt Nam
Đèn LED âm trần 9w HALEDCO
[caption id="attachment_73665" align="aligncenter" width="600"]

Đèn LED âm trần HALEDCO[/caption]
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Thương hiệu hơn 10 năm kinh nghiệm
- Công nghệ tản nhiệt TCPlus 5s và Graphene độc quyền
- Có đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao
- Sử dụng 100% linh kiện chính hãng
- Tiết kiệm 85% điện
- Tuổi thọ 65000h
- Giá thành hợp lí
- Góc chiếu rộng
- Ánh sáng phân bổ đồng đều, độ sáng rõ nét, tự nhiên.
| - Bị cạnh tranh bởi các thương hiệu đèn chất lượng kém, giá rẻ.
|
Đèn LED âm trần 9w Rạng Đông
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Sử dụng Chip LED Hàn Quốc đạt độ tin cậy cao.
- Chất lượng ánh sáng cao (CRI=80)
- Dải điện áp rộng (150–250)V
- Hiệu suất sáng cao 100 lm/W
- Thân vỏ nhôm bọc nhựa liền khối, tản nhiệt tốt.
| - Có giá thành khá cao so với thị trường
|
Đèn LED âm trần 9w Philips
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Thiết kế siêu mỏng chỉ 25mm
- Chắc chắn, gọn nhẹ, có khóa cài đảm bảo an toàn và thuận tiện
- Sử dụng tấm phản quang PMMA chống lóa
- Tuổi thọ lên đến 15.000 giờ và trên 6.000 lần bật tắt.
| - Có giá thành khá cao so với thị trường
|
Đèn LED âm trần Panasonic 9w
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Mặt thiết kế quang học chống chói lóa gây hại mắt
- Chỉ số màu cao CRI > 80Ra và hiệu suất quang thông 630lm
- Tuổi thọ 20.000 giờ sử dụng
- Có 3 màu ánh sáng : trắng 6500K, vàng 4000K và vàng 3000K.
| - Có giá thành khá cao so với thị trường
|
Đèn LED âm trần 9w MPE
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Hệ số công suất (PF): >0.5
- Quang thông: 750 lm
- Nhiệt độ màu: 6000-6500K/4000-4500K/2800-3200K.
- Ánh sáng liên tục, không nhấp nháy, tốt cho thị lực
- Chỉ số hoàn màu (CRI): >80
| - Chưa có độ nổi tiếng về thương hiệu.
- Còn hạn chế về chủng loại và mẫu mã.
|
>>> Mỗi thương hiệu đèn âm trần đều có những ưu điểm chiếu sáng riêng. Nhưng để xét trên hai tiêu chí: chất lượng – giá bán đèn LED âm trần thì HALEDCO vẫn là địa chỉ uy tín để khách hàng mua đèn.
5. TOP 5 mẫu đèn LED âm trần 9w xuất sắc nhất 2023
TOP 1: Đèn LED âm trần Downlight 90/9w
[caption id="attachment_73658" align="aligncenter" width="600"]

Đèn LED âm trần 90/9w[/caption]
Thông số kỹ thuật | Đặc điểm chiếu sáng |
Công suất: | 9W | - Đèn LED âm trần phi 90 là mẫu đèn âm trần có kích thước khoét lỗ 90mm.
- Đây là kích thước phổ biến nhất trong xây dựng và lắp đặt đèn âm trần, thường sử dụng cho các căn hộ, nhà tầng hiện nay
|
Điện áp: | 150-250/50Hz |
Hiệu suất sáng: | 70/75 lm/W |
Nhiệt độ màu: | 4000K/6500K |
Chỉ số hoàn màu: | 85 |
Tuổi thọ(giờ): | 25.000 |
Kích thước (ØxH): | (118x40)mm |
ĐK lỗ khoét trần: | 90mm |
Giá bán (VNĐ) | 167.000 - 230.000 |
Xem chi tiết sản phẩm tại: Đèn LED âm trần 9w phi 90
TOP 2: Đèn âm trần LED PHILIPS 9W
[caption id="attachment_81938" align="aligncenter" width="600"]

Đèn âm trần LED PHILIPS 9W[/caption]
Thông số kỹ thuật | Đặc điểm chiếu sáng |
Công suất: | 9W | - Công nghệ LED hiện đại không tỏa nhiệt, phát ra ánh sáng êm dịu, nhẹ nhàng tạo được sự thoải mái cho người sử dụng.
- Có đến 3 sự lựa chọn nhiệt độ màu, bạn có thể linh động bố trí ánh sáng cho từng không gian cụ thể theo ý thích của bạn.
|
Điện áp: | 150-250/50Hz |
Quang thông: | 600 Lm |
Nhiệt độ màu: | 3000K / 4000K / 6500K |
Chỉ số hoàn màu: | 80 |
Tuổi thọ(giờ): | 15.000 |
Kích thước (ØxH): | Ø120x40 mm |
ĐK lỗ khoét trần: | 100mm |
Giá bán (VNĐ) | 157.435 - 330.000 |
TOP 3: Đèn LED Downlight âm trần 110/9W viền vàng
[caption id="attachment_40711" align="aligncenter" width="600"]

Đèn viền vàng nổi bật[/caption]
Thông số kỹ thuật | Đặc điểm chiếu sáng |
Công suất | 9w | - Đèn có thể điều chỉnh độ sáng bằng 1 công tắc và các thao tác bật – tắt – bật vô cùng dễ dàng.
- Cho phép bạn thay đổi ánh sáng linh hoạt giữa trắng – vàng – trung tính.
|
Điện áp | 90 - 295 (V)/50Hz |
Quang thông | 1170 lm |
Hệ số công suất | 0.98 |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Nhiệt độ màu | 2700K - 6700K |
Màu sắc ánh sáng | Trắng, vàng |
Tiêu chuẩn | IP 40 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Giá bán (VNĐ) | 180.000 – 358.000 |
Xem chi tiết sản phẩm tại: Đèn LED âm trần 9w 3 chế độ
TOP 4: Đèn LED Downlight âm trần 110/9W thông minh
[caption id="attachment_81939" align="aligncenter" width="600"]

Đèn LED Downlight âm trần 110/9W thông minh[/caption]
Thông số kỹ thuật | Đặc điểm chiếu sáng |
Công suất: | 9W | - Công nghệ chiếu sáng Tunable White cho phép bóng đèn điều khiển từ xa bằng điện thoại.
- Kết nối Bluetooth Mesh cho phép đèn điều khiển từ xa thông qua các thiết bị di động.
- Bạn có thể dễ dàng tùy chỉnh ánh sáng từ xa, tạo ra không gian chiếu sáng linh hoạt và tiện ích.
|
Điện áp: | 220/50Hz |
Quang thông: | 820 Lm |
Nhiệt độ màu: | 3000K/6500K |
Chỉ số hoàn màu: | 80 |
Tuổi thọ(giờ): | 30.000 |
Kích thước (ØxH): | Ø123x45 mm |
ĐK lỗ khoét trần: | 100mm |
Giá bán (VNĐ) | 452.000 - 560.000 |
TOP 5: Đèn âm trần siêu mỏng 9w tròn
[caption id="attachment_40712" align="aligncenter" width="600"]

Đèn âm trần siêu mỏng 9w[/caption]
Thông số kỹ thuật | Đặc điểm chiếu sáng |
Công suất | 9w | - Sản phẩm này có bề dày đế đèn rất nhỏ, không quá 30mm.
- Đèn sử dụng chip LED SMD truyền sáng gián tiếp qua bề mặt tấm mica.
|
Điện áp | 90 - 295 (V)/50Hz |
Quang thông | 1170 lm |
Hệ số công suất | 0.98 |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Nhiệt độ màu | 2700K - 3500K, 5500K - 6700K |
Màu sắc ánh sáng | Trắng, vàng |
Tiêu chuẩn | IP 40 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Giá bán (VNĐ) | 130.000 – 160.000 |
Xem chi tiết sản phẩm tại: Đèn LED âm trần siêu mỏng 9w
TOP 6: Đèn LED âm trần siêu mỏng vuông 9w
[caption id="attachment_33698" align="aligncenter" width="600"]

Đèn LED vuông âm trần 9w[/caption]
Thông số kỹ thuật | Đặc điểm chiếu sáng |
Công suất | 9w | - Đèn âm trần vuông được thiết kế dáng hình vuông khỏe khoắn với các đường nét mạnh mẽ, mang phong cách sang trọng, tinh tế.
- Đèn đế mỏng có độ dày chỉ khoảng 1 - 2cm và có thể lắp đặt cho nhiều loại trần khác nhau
|
Điện áp | 90 - 295 (V)/50Hz |
Quang thông | 1170 lm |
Hệ số công suất | 0.98 |
Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
Nhiệt độ màu | 2700K - 3500K, 5500K - 6700K |
Màu sắc ánh sáng | Trắng, vàng |
Tiêu chuẩn | IP 40 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Giá bán (VNĐ) | 160.000 – 260.000 |
Xem chi tiết sản phẩm tại: Đèn LED vuông âm trần 9w
TOP 7: Đèn LED âm trần chiếu điểm 9w
[caption id="attachment_7242" align="aligncenter" width="600"]

Đèn LED âm trần chiếu điểm 9w[/caption]
Thông số kỹ thuật | Đặc điểm chiếu sáng |
Công suất (W) | 9 | - Thiết kế mắt LED với góc mở sáng hẹp 600 ánh sáng chiếu sáng tập chung, phù hợp các thiết kế chiếu sáng showroom thời trang, showroom nội thất.
- Toàn bộ thân đèn là vật liệu nhôm kỹ thuật, khả năng tản nhiệt hiệu quả, chống oxi hóa và chống cong vênh.
|
Điện áp vào (VAC), (HZ) | 90-295, 50 |
Hệ số công suất | 0.98 |
Quang thông (lm) | 1170 |
Tuổi thọ (h) | 65000 |
Màu ánh sáng | trắng ấm (vàng), trắng |
Nhiệt độ màu (K) | 2700-3500,5500-6700 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) | 85 |
Tiêu chuẩn | IP40 |
Chứng nhận | ISO, CE, RoHS, IEC |
Góc mở (°) | 30/45/60 |
Kích thước (mm) | Ø140 (120) x H75 |
Giá bán (VNĐ) | 120.000 – 250.000 |
Xem chi tiết sản phẩm tại: Đèn LED âm trần chiếu điểm 9w
6. 4 ưu điểm của đèn LED âm trần downlight
Hiệu quả chiếu sáng vượt trội
- Đèn LED âm trần siêu sáng có hiệu suất phát quang đạt 130-150lm/w
- Màu sắc ánh sáng hài hòa, chân thực, phản ánh màu sắc mọi vật một cách sắc nét nhất.
Chiếu sáng đa dạng
- Chip COB cho ánh sáng tập trung, chiếu điểm.
- Chip SMD cho ánh sáng rộng, đồng đều.
[caption id="attachment_73666" align="aligncenter" width="600"]

Góc chiếu của đèn âm trần[/caption]
Tuổi thọ cao
- Tuổi thọ trung bình khoảng 30.000 giờ.
- Tương đương 15 – 20 năm sử dụng trong điều kiện thông thường.
Màu sắc đa dạng
[caption id="attachment_73668" align="aligncenter" width="600"]

Màu ánh sáng phổ biến của đèn âm trần 9w[/caption]
7. Ứng dụng đèn LED âm trần 9w
Chiếu sáng trong nhà
- Đèn LED âm trần 9w thường được lắp đặt đèn LED âm trần thạch cao cho phòng khách, phòng ngủ, nhà bếp nấu ăn,…
[caption id="attachment_78463" align="aligncenter" width="881"]

Đèn LED âm trần 9w chiếu sáng nhà ở[/caption]
Chiếu sáng văn phòng
- Có thể lắp đèn ở phòng họp, văn phòng giúp tối ưu chi phí cho doanh nghiệp.
[caption id="attachment_78465" align="aligncenter" width="880"]

Đèn LED âm trần 9w chiếu sáng văn phòng[/caption]
Chiếu sáng thương mại
[caption id="attachment_78464" align="aligncenter" width="881"]

Đèn LED âm trần 9w chiếu sáng thương mại[/caption]
8. Hướng dẫn lắp đặt đèn LED âm trần 9w
Để tiến hành lắp đặt đèn LED âm trần 9w, khách hàng có thể tham khảo các bước sau:
[caption id="attachment_73667" align="aligncenter" width="600"]

Hướng dẫn lắp đặt đèn âm trần[/caption]
- Bước 1: Do kích thước, xác định vị trí trền trần nhà
- Bước 2: Ngắt nguồn điện đảm bảo an toàn
- Bước 3: Khoan lỗ trên trần nhà theo kích thước đèn vừa xác định
- Bước 4: Kết nối LED driver với dòng điện dân dụng của gia đình
- Bước 5: Đẩy tai cài lo xò góc 90 độ, khéo léo đặt đèn vừa với lỗ khoan và hoàn thiện việc lắp đặt
- Bước 6: Cấp điện kiểm tra đèn sáng
Lưu ý: Cách lắp đặt trên áp dụng cho đèn LED âm trần nguồn liền. Với những loại đèn nguồn rời bạn cũng tiến hành tương tự. Tuy nhiên ở bước 4, bạn cần thêm một bước nữa là kết nối nguồn LED với đèn LED âm trần.
9. Cách tính lượng điện tiêu thụ trong 24h
Áp dụng công thức tính lượng điện tiêu thụ: A= P x t.- A : Lượng điện tiêu thụ trong khoảng thời gian
- P: Công suất ( đơn vị KW)
- T: Thời gian sử dụng ( đơn vị giờ )
Ví dụ: Lượng điện tiêu thụ đèn âm trần 9w = 0.009 (Kw) x 24 (h) =
0.216 Kw⇒ Đây là số Kw điện tiêu thụ trong 24h. Bạn chỉ cần tính số bóng và nhân với số tiền là ra số tiền điện bạn phải chi trả.
10. Tổng hợp dự án đèn LED âm trần 9w HALEDCO đã triển khai
Cung cấp đèn LED âm trần 9w cho Trường mầm non Hoa Hồng (Đạt Chuẩn Quốc Gia)
[caption id="attachment_40713" align="aligncenter" width="600"]

Dự án cấp đèn LED âm trần cho trường mầm non Hoa Hồng[/caption]
Cung cấp đèn LED downlight 9w cho trường học Chu Văn An
[caption id="attachment_40714" align="aligncenter" width="600"]

HALEDCO cung cấp đèn chiếu sáng cho trường tiểu học Chu Văn An[/caption]
11. Chính sách bán hàng tại HALEDCO:
Trên đây là tổng hợp các mẫu đèn LED âm trần 9w và những thông tin quan trọng nhất. Để được tư vấn và đặt mua hàng, khách hàng vui lòng để lại thông tin bên dưới hoặc liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0332599699