- 1. Đèn đường là gì?
- 2. Các loại đèn đường thông dụng
- 3. Ưu điểm và nhược điểm các loại đèn đường
- 4. Nên dùng loại đèn đường nào?
- 5. Giá đèn led chiếu sáng đường phố bao nhiêu?
- 6. 6 công suất đèn đường LED thông dụng
- 7. Đèn led đường hãng nào tốt?
- 8. Cách dùng đèn đường led hiệu quả
- 9. Xu hướng phát triển đèn led chiếu sáng đường trong tương lai
1. Đèn đường là gì?
![Đèn đường chiếu sáng đường phố](https://i3.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/den-duong.jpg)
- Đèn đường là dòng đèn chuyên sử dụng chiếu sáng đường phố, giao thông đường bộ, cung cấp ánh sáng an toàn cho người tham gia giao thông đường bộ.
2. Các loại đèn đường thông dụng
2.1 Đèn đường cao áp
![Hình ảnh đèn đường cao áp](https://i0.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/den-duong-truyen-thong.jpg)
- Đèn đường cao áp hay còn gọi là đèn đường truyền thống là dòng đèn chiếu sáng đường phố sử dụng nguồn sáng truyền thống như halogen, sợi đốt…
- Hệ thống đèn đường cao áp gồm có đèn cao áp natri, đèn huỳnh quang, đèn halogen kim loại
2.2 Đèn đường LED
![Hình ảnh đèn đường LED](https://i3.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/den-duong-haledco.jpg)
- Đèn đường LED là dòng đèn chiếu sáng đường phố hiện đại ứng dụng công nghệ LED. Cho đến thời điểm hiện tại đây là công nghệ chiếu sáng đường phố hiện đại nhất hiện nay. Đáp ứng được mọi tiêu chí chiếu sáng đường phố.
2.3 Đèn đường LED năng lượng mặt trời
![Hình ảnh đèn đường năng lượng mặt trời Hình ảnh đèn đường năng lượng mặt trời](https://i3.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/den-duong-nang-luong-mat-troi.jpg)
- Đèn đường LED năng lượng mặt trời là gì? Là dòng đèn đường sử dụng tấm pin năng lượng chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành điện năng và không dùng nguồn điện lưới quốc gia.
3. Ưu điểm và nhược điểm các loại đèn đường
3.1 Đèn chiếu sáng đường cao áp
![Đánh giá ưu điểm và nhược điểm đèn đường](https://i1.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/uu-nhuoc-diem-den-duong-led.jpg)
Tiêu Chí | Ưu điểm | Nhược điểm |
Chi phí đầu tư (vnđ) | Thấp | Chi phí đầu trong quá trình chiếu sáng cao đặc biệt là tiền điện và tiền bảo dưỡng đèn. |
Tuổi thọ (h) | Không có ưu điểm | Thấp chỉ từ 1.000 – 20.000h chiếu sáng. |
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w) | Không có ưu điểm | Tiêu thụ năng lượng lớn, ít hiệu quả so với các công nghệ mới hơn |
Màu sắc ánh sáng | Ánh sáng vàng không chói | Màu ánh sáng bị hạn chế, chỉ có ánh sáng vàng.
Màu sắc ánh sáng không được tự nhiên. Ánh sáng bị mờ trong quá trình chiếu sáng. |
Ảnh hưởng môi trường | Không có ưu điểm | Trong ánh sáng có chứa thủy ngân gây ô nhiễm ánh sáng và môi trường. |
Kết luận: Mẫu đèn đường truyền thống xét theo các tiêu chí ưu điểm và nhược điểm thì đèn có ít ưu điểm vẫn còn hạn chế về chất lượng ánh sáng, khả năng tiết kiệm điện và màu ánh sáng.
3.2 Bóng đèn led đường phố
Tiêu Chí | Ưu điểm | Nhược điểm |
Chi phí đầu tư (vnđ) | Tiết kiệm chi phí trong quá trình vận hành, đặc biệt là chi phí tiền điện và chi phí bảo dưỡng đèn. | Chi phí ban đầu cao hơn |
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w) | Tiết kiệm năng đến 85% với hiệu suất chiếu sáng trên 100 lm/w | Không có |
Tuổi thọ (h) | Tuổi thọ cao trên 65000h. | Không có |
Màu sắc ánh sáng | Màu ánh sáng đa dạng; ánh sáng vàng, trắng, trắng ấm… | Có thể gây chói không gian nếu như không sử dụng đúng màu ánh sáng đèn đường. |
Ảnh hưởng môi trường | Ánh sáng an toàn không có chứa thủy ngân. | Không có |
Tính linh hoạt | Có thể điều chỉnh độ sáng và hướng ánh sáng | Đôi khi cần thiết lập phần mềm để điều chỉnh hoạt động |
Kết luận: Ở thời điểm hiện tại và trong tương lai chắc chắn đèn đường năng lượng mặt trời sẽ được ưu tiên sử dụng để giải quyết bài toán tiết kiệm năng lượng và môi trường.
3.3 Đèn đường năng lượng mặt trời
Tiêu Chí | Ưu điểm | Nhược điểm |
Chi phí đầu tư (vnđ) | Đầu tư một lần dùng mãi. | Chi phí ban đầu cao hơn |
Khả năng tiết kiệm năng lượng | Đèn không tốn điện vì sử dụng 100% nguồn năng lượng mặt trời | Không phù hợp với những khu vực có điều kiện tự nhiên không ổn định (mưa nhiều hơn nắng) |
Tuổi thọ (h) | Đèn LED và hệ thống pin có tuổi thọ lâu dài 50000h. | Chiều sáng giảm sau một thời gian, cần bảo trì pin |
Quy trình sử dụng | Tự sạc pin và tự cảm biến ánh sáng (khi môi trường chiếu sáng thiếu ánh sáng đèn sẽ tự động sáng) | Trong thời tiết mưa bão không sử dụng được. |
Ảnh hưởng môi trường | Ánh sáng an toàn không có chứa thủy ngân. | Nếu không có nhu cầu sử dụng đèn thì tấm pin của đèn cần phải được xử lý chuẩn để không gây ảnh hưởng đến môi trường. |
Kết luận: Ở thời điểm hiện tại và trong tương lai chắc chắn đèn đường năng lượng mặt trời sẽ được ưu tiên sử dụng để giải quyết bài toán tiết kiệm năng lượng và môi trường.
4. Nên dùng loại đèn đường nào?
![Nên dùng đèn đường loại nào Nên dùng đèn đường loại nào](https://i1.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/nen-dung-den-duong-loai-nao.jpg)
Nên dùng đèn đường LED hoặc đèn đường LED năng lượng mặt trời. Vì đây là hai dòng đèn đường ứng dụng công nghệ LED hiện đại. Cả hai dòng đèn này đều có nhiều ưu điểm chiếu sáng nhất; tiết kiệm điện, tuổi thọ cao, ánh sáng an toàn; không ô nhiễm môi trường; mẫu mã đa dạng hiện đại.
5. Giá đèn led chiếu sáng đường phố bao nhiêu?
- Giá đèn đường led giao động từ 239.000 cho đến hàng chục triệu đồng.
- Bảng giá đèn đường rất linh hoạt, vì giá của một chiếc đèn đường LED còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Một vài yếu tố chính ảnh hưởng đến bảng giá đèn đường Bạn có thể tham khảo thêm là: Công suất, kiểu dáng, khả năng chống nước, chỉ số hoàn màu, chip LED
5.1 Giá đèn đường theo công suất
Công suất | Giá đèn (vnđ) | Công suất | Giá đèn (vnđ) |
20w | 559.000 – 1.160.000 | 80w | 1.75100 – 3.280.000 |
30w | 762.000 – 2.815.000 | 100w | 1.850.000 – 5.500.000 |
40w | 940.000 – 2.93.000 | 120w | 2.450.000 – 5.650.000 |
50w | 1.105.000 – 3.050.000 | 150w | 2.583.000 – 5.700.000 |
60w | 1.250.000 – 3.160.000 | 200w | 3.330.000 – 6.600.000 |
5.2 Giá đèn đường LED 30w
Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ) | Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ) |
HLS1-30 | 820.000 – 1.300.000 | HLS7-30 | 938.000 – 1.500.000 |
HLS6-30 | 2.800.000 – 4.600.000 | HLS8-30 | 1.100.000 – 1.800.000 |
- Model đèn đường HLS7 có giá bán rẻ nhất; đây là mẫu đèn thông dụng trong hệ thống chiếu sáng đường phố.
5.3 Giá đèn đường LED 50w
Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ) | Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ) |
HLS1-50 | 1,000,000 – 1,642,000 | HLS12-50 | 1,900,000 – 3,542,000 |
HLS2-50 | 2,000,000 – 2,842,000 | HLS13-50 | 1,700,000 – 3,242,000 |
HLS3-50 | 2,600,000 – 4,642,000 | HLS10-50 | 2.100.000 – 3.600.000 |
HLS4-50 | 1,900,000 – 3,742,000 | HLS11-50 | 2.100.000 – 4.600.000 |
HLS6-50 | 3,000,000 – 5,642,000 | HLS14-50 | 1,600,000 – 3,142,000 |
HLS7-50 | 999,000 – 1,242,000 | HLS8-50 | 2,400,000 – 4,442,000 |
5.4 Giá đèn đường LED 100w
Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ) | Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ) |
HLS1-100 | 1,700,000 – 3,1280,000 | HLS9-100 | 3,900,000 – 7,180,000 |
HLS2-100 | 2,000,000 – 4,380,000 | HLS10-100 | 3,000,000 – 5,480,000 |
HLS3-100 | 3,300,000 – 6,680,000 | HLS11-100 | 4,000,000 – 7,480,000 |
HLS4-100 | 2,600,000 – 4,780,000 | HLS12-100 | 2,400,000 – 4,480,000 |
HLS6-100 | 4,900,000 – 9,000,000 | HLS13-100 | 2,600,000 – 4,880,000 |
HLS7-100 | 1,600,000 – 3,080,000 | HLS14-100 | 2,300,000 – 4,300,000 |
5.5 Giá đèn đường LED 120w
Model sản phẩm | Giá bán đèn (vnđ) | Model sản phẩm | Giá bán đèn (vnđ) |
HLS1-120 | 1.900.000 – 4.300.000 | HLS4-120 | 3.300.000 – 6.060.000 |
HLS2-120 | 2.500.000 – 5.350.000 | HLS6-120 | 5.050.000 – 9.100.000 |
HLS3-120 | 4.300.000 – 7.820.000 | HLS7-120 | 2.200.000 – 4.100.000 |
5.6 Giá đèn đường LED 150w
Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ.đèn) | Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ.đèn) |
HLS1-150 | 3.170.400 – 5.284.000 | HLS8-150 | 3.925.200 – 6.542.000 |
HLS2-150 | 3.887.400 – 6.479.000 | HLS9-150 | 4.868.400 – 8.114.000 |
HLS3-150 | 4.236.000 – 7.060.000 | HLS10-150 | 4.057.200 – 6.762.000 |
HLS4-150 | 6.685.800 – 11.143.000 | HLS12-150 | 4.623.000 – 7.705.000 |
HLS6-150 | 5.397.000- 8.995.000 | HLS13-150 | 3.906.000 – 6.510.000 |
HLS7-150 | 3.132.000 – 5.220.000 |
- Model đèn đường 150w đang bán chạy nhất thị trường hiện nay là HLS1-150 và HLS7-150. Đây là hai model có kiểu dáng thông dụng phù hợp với mọi không gian đường phố.
5.7 Giá đèn đường LED 200w
Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ) | Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ) |
HLS2-200 | 3.000.000 – 3.600.000 | HLS9-200 | 5.000.000 – 10.300.000 |
HLS3-200 | 3.000.000 – 9.110.000 | HLS10-200 | 6.000.000 – 11.000.000 |
HLS4-200 | 2.999.999 – 7.300.000 | HLS11-200 | 5.000.000 – 11.925.000 |
HLS7-200 | 2.500.000 – 5.520.000 |
5.8 Giá đèn đường LED 250w
Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ) | Model sản phẩm | Giá đèn (vnđ) |
HLS2-250 | 4.500.000 – 8.100.000 | HLS9-250 | 7.200.000 – 12.319.000 |
HLS3-250 | 7.500.000 – 12.999.999 | HLS10-250 | 6.500.000 – 11.000.000 |
HLS4-250 | 4.200.000 – 7.300.000 | HLS12-250 | 4.500.000 – 8.799.000 |
HLS7-250 | 4.000.000 – 6.700.000 | HLS13-250 | 4.000.000 – 8.999.999 |
6. 6 công suất đèn đường LED thông dụng
6.1 Đèn đường 30w
Thông số kỹ thuật
![Hình ảnh đèn đường LED 30w Hình ảnh đèn đường LED 30w](https://i1.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/gia-den-duong-30w.jpg)
Công suất | 30w |
đèn LED chip | Bridgelux, Cree, Nichia, Philips,… |
Kiểu dáng | Hình lá – hình chữ nhật – hình thoi |
Nguồn LED | Xong/Meanwell |
Điện áp vào/ Tần số | 220-240V/50-60Hz |
Hệ số công suất | 0.98 |
Quang thông | 3900lm |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Vị trí chiếu sáng
- Chiếu sáng con đường nhỏ, đường phố nội khu, chiếu sáng đường đi khu dân cư, đường đi công cộng..
Tham khảo chi tiết thông tin các model bóng đèn led chiếu sáng đường phố 30w tại: Đèn Đường 30w
6.2 Đèn đường 50w
Thông số kỹ thuật
![Hình ảnh đèn đường LED 30w Hình ảnh đèn đường LED 30w](https://i3.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/gia-den-duong-50w.jpg)
Công suất | 50w |
đèn LED chip | Bridgelux, Cree, Nichia, Philips,… |
Kiểu dáng | Hình lá – hình chữ nhật – hình thoi |
Nguồn LED | Xong/Meanwell |
Điện áp vào/ Tần số | 220-240V/50-60Hz |
Hệ số công suất | 0.98 |
Quang thông | 3900lm |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Vị trí chiếu sáng
- Chiếu sáng con đường nhỏ, đường phố nội khu, chiếu sáng đường đi khu dân cư, đường đi công cộng..
Tham khảo chi tiết thông tin các model bóng đèn led chiếu sáng đường phố 50w tại: Đèn Đường 50w
6.3 Đèn đường 100w
Thông số kỹ thuật
Công suất | 100w |
Quang thông | 13000 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Màu sắc ánh sáng | Vàng/Trắng/Trắng ấm |
Chỉ số hoàn màu | Ra85 |
Mức độ tiết kiệm điện | 80% |
Bảo hành | 24 tháng |
Vị trí chiếu sáng
- Chiếu sáng các tuyến đường lớn, con đường chính trong thành phố hoặc ngoại ô, để chiếu sáng các con đường, lối đi trong trung tâm thương mại, đường nội bộ, khuôn viên…
Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn led ngoài đường 100w tại: Đèn Đường 100w
6.4 Đèn đường 120w
Thông số kỹ thuật
Công suất | 120w |
Quang thông | 19500 |
Tuổi thọ | 55.000h |
Màu sắc ánh sáng | Vàng/Trắng/Trắng ấm |
Vị trí chiếu sáng
- Chiếu sáng đường đi nội bộ khu vực công nghiệp.
- Đường đi khu đô thị cao cấp và khu dân cư đông đúc…
- Chiếu sáng quảng trường, khu vui chơi.
Tham khảo chi tiết thông tin các model bóng đèn led chiếu sáng đường phố 120w tại: Đèn Đường 120w
6.5 Đèn đường 150w
Thông số kỹ thuật
![Hình ảnh đèn đường 150w Hình ảnh đèn đường 150w](https://i2.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/gia-den-duong-150w.jpg)
Công suất | 150w |
Quang thông | 19500 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Màu sắc ánh sáng | Vàng/Trắng/Trắng ấm |
Chỉ số hoàn màu | Ra85 |
Mức độ tiết kiệm điện | 80a% |
Bảo hành | 24 tháng |
Tình trạng hàng | Có sẵn tại kho |
Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn led ngoài đường 150w tại: Đèn Đường 150w
Vị trí chiếu sáng
- Chiếu sáng đường đi nội bộ khu vực công nghiệp.
- Đường đi khu đô thị cao cấp và khu dân cư đông đúc…
- Chiếu sáng quảng trường, khu vui chơi.
- Chiếu sáng tuyến đường chính trong thành phố ngoại thành.
6.6 Đèn đường 200w
Thông số kỹ thuật
Công suất | 200w |
Quang thông | 26000 |
Tuổi thọ | 65.000 giờ |
Màu sắc ánh sáng | Vàng/Trắng/Trắng ấm |
Chỉ số hoàn màu | Ra85 |
Mức độ tiết kiệm điện | 80% |
Vị trí chiếu sáng
- Chiếu sáng đường chính; tuyến đường lớn, khu vực giao thông quan trọng ngã tư, cầu..
- Chiếu sáng khu công nghiệp; đường đi nội bộ, khu vực làm việc.
- Chiếu sáng khu đô thị cao cấp và khu dân cư đông đúc.
- Chiếu sáng quảng trường, công viên.
Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn đường 200w tại: Đèn Đường 200w
7. Đèn led đường hãng nào tốt?
7.1 Đèn đường LED HALEDCO
- Đèn đường HALEDCO sản xuất và phân phối chính hãng bởi HALEDCO. Đơn vị phân phối đèn đường chất lượng số một tại Việt Nam. Tất cả các tiêu chí đánh giá chất lượng đèn đường HALEDCO đều đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu.
- Bảng giá đèn chiếu sáng đường phố chiết khấu từ 20% – 40%.
7.2 Đèn đường LED Philips
![Hình ảnh đèn đường LED Philips Hình ảnh đèn đường LED Philips](https://i1.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/den-duong-philips.jpg)
- Philips nổi tiếng trên toàn thế giới về chất lượng ánh sáng đèn chiếu sáng trong đó có đèn đường. Tuy nhiên đèn đường Philips lại có nhược điểm lớn là giá cao. Khi đèn đường Philips được nhập về Việt Nam chịu nhiều thuế nên giá trị đèn bị độn lên so với giá trị thật của đèn.
7.3 Đèn đường LED Rạng Đông
- Đèn đường Rạng Đông giá rẻ, tuổi thọ trung bình từ 50000h – 55000h. Là thương hiệu đèn chiếu sáng đã quen thuộc với người tiêu dùng Việt.
7.4 Đèn đường LED Paragon
![Hình ảnh đèn đường Paragon](https://i2.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/den-duong-paragon.jpg)
- Đèn led đường phố Paragon ưu điểm nổi bật thiết kế hiện đại, khả năng chống nước hiệu quả… an toàn chiếu sáng ngoài trời. Là thương hiệu đèn đường Việt uy tín.
Kết luận: Mỗi thương hiệu đèn đường LED sẽ có ưu điểm, vị thế của mình riêng trên thị trường chiếu sáng đèn LED. Nếu dựa trên chất lượng Bạn chọn Philips, HALEDCO… còn nếu muốn mua đèn đường LED giá rẻ, chất lượng trung bình có thể chọn Paragon.
8. Cách dùng đèn đường led hiệu quả
8.1 Lắp đặt bóng đèn đường đúng vị trí
![Cách dùng đèn đường LED chiếu sáng các tuyến đường phố](https://i2.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/Cach-dung-den-duong.jpg)
Đèn đường thích hợp sử dụng chiếu sáng những khu vực:
- Chiếu sáng đường phố
- Chiếu sáng quảng trường
- Sân chung cư
- Lối đi khu công nghiệp
- Chiếu sáng sân thể thao
- Chiếu sáng sân bay
8.2 Bảo trì đèn led đường phố thường xuyên
- Thời gian bảo trì bóng đèn chiếu sáng đường phố định kỳ 6 tháng một lần.
- Thời điểm thích hợp là tháng 1 và tháng 6 hằng năm.
8.3 Khi đèn đường hỏng gọi ai?
- Cổng thông tin tiếp nhận báo đèn đường bị hỏng liên hệ1022.tphcm.gov.vn
- Đèn đường hỏng khu vực Hà Nội liên hệ: 39.111.333
- Đèn đường hỏng khu vực Đà Nẵng liên hệ: 02363. 873.255
8.4 Tắt đèn khi không sử dụng
- Ban ngày là thời điểm không cần sử dụng ánh sáng đèn LED đường vì thế Bạn nên tắt hệ thống ánh sáng để tiết kiệm điện, không lãng phí ánh sáng, bảo trì đèn.
9. Xu hướng phát triển đèn led chiếu sáng đường trong tương lai
![Xu hướng sử dụng đèn đường trong tương lai Xu hướng sử dụng đèn đường trong tương lai](https://i1.wp.com/haledco.com/wp-content/uploads/2024/05/xu-huong-su-dung-den-duong.jpg)
- Ánh sáng đèn đường LED vẫn sẽ là xu hướng chiếu sáng chính. Điển hình như tại Hà Nội, có kế hoạch thay đổi 100% nguồn ánh sáng đèn đường truyền thống sang ánh sáng đèn led đường phố vào năm 2025.
- Ngoài đèn đường LED, đèn đường năng lượng mặt trời cũng sẽ là dòng đèn chiếu sáng đường phố được ưu tiên. Vì đèn không sử dụng điện năng, tận dụng tối đa nguồn ánh sáng tự nhiên để chiếu sáng.
Trên đây là toàn bộ mọi thông tin liên quan đến đèn đường. Hy vọng thông qua nội dung bài viết sẽ giúp Bạn hiểu hơn về sản phẩm và lựa chọn được mẫu đèn phù hợp nhất.