Model đèn đường HLS7 có giá bán rẻ nhất; đây là mẫu đèn thông dụng trong hệ thống chiếu sáng đường phố.
Giá đèn đường LED 50w
Model sản phẩm
Giá đèn (vnđ)
HLS1-50
1,000,000 – 1,642,000
HLS2-50
2,000,000 – 2,842,000
HLS3-50
2,600,000 – 4,642,000
HLS4-50
1,900,000 – 3,742,000
HLS6-50
3,000,000 – 5,642,000
HLS7-50
999,000 – 1,242,000
HLS8-50
2,400,000 – 4,442,000
HLS12-50
1,900,000 – 3,542,000
HLS13-50
1,700,000 – 3,242,000
HLS10-50
2.100.000 – 3.600.000
HLS11-50
2.100.000 – 4.600.000
HLS14-50
1,600,000 – 3,142,000
Giá đèn đường LED 100w
Model sản phẩm
Giá bán (vnđ)
HLS1-100
1,700,000 – 3,1280,000
HLS2-100
2,000,000 – 4,380,000
HLS3-100
3,300,000 – 6,680,000
HLS4-100
2,600,000 – 4,780,000
HLS6-100
4,900,000 – 9,000,000
HLS7-100
1,600,000 – 3,080,000
HLS8-100
2,000,000 –3,780,000
HLS9-100
3,900,000 – 7,180,000
HLS10-100
3,000,000 – 5,480,000
HLS11-100
4,000,000 – 7,480,000
HLS12-100
2,400,000 – 4,480,000
HLS13-100
2,600,000 – 4,880,000
HLS14-100
2,300,000 – 4,300,000
HLS22-100
2.500.000 – 4.100.000
HLS21-100
4.500.000 – 6.100.000
HLS20-100
3.500.000 – 5.800.000
HLS19-100
4,000,000 – 8,602,000
HLS18-100
4,000,000 – 7,741,800
Model đèn đường 100w có giá bán rẻ nhất là HLS7; đèn sử dụng chip LED COB và kiểu dáng hình lá; thông dụng thích hợp với mọi không gian chiếu sáng đường phố đô thị.
Giá đèn đường LED 120w
Model sản phẩm
Giá bán đèn (vnđ)
HLS1-120
1.900.000 – 4.300.000
HLS2-120
2.500.000 – 5.350.000
HLS3-120
4.300.000 – 7.820.000
HLS4-120
3.300.000 – 6.060.000
HLS6-120
5.050.000 – 9.100.000
HLS7-120
2.200.000 – 4.100.000
HLS8-120
2.620.000 – 4.770.000
Đèn đường HLS3-120; HLS6-120 là hai model đèn đường 120w cao cấp sử dụng chip LED SMD của thương hiệu Phillips chính vì thế sẽ có giá bán cao hơn. Nhưng đèn lại có chất lượng ánh sáng vượt trội và chiếu sáng bền bỉ.
Giá đèn đường LED 150w
Model sản phẩm
Giá đèn (vnđ.đèn)
HLS1-150
3.170.400 – 5.284.000
HLS2-150
3.887.400 – 6.479.000
HLS3-150
4.236.000 – 7.060.000
HLS4-150
6.685.800 – 11.143.000
HLS6-150
5.397.000- 8.995.000
HLS7-150
3.132.000 – 5.220.000
HLS8-150
3.925.200 – 6.542.000
HLS9-150
4.868.400 – 8.114.000
HLS10-150
4.057.200 – 6.762.000
HLS12-150
4.623.000 – 7.705.000
HLS13-150
3.906.000 – 6.510.000
Model đèn đường 150w đang bán chạy nhất thị trường hiện nay là HLS1-150 và HLS7-150. Đây là hai model có kiểu dáng thông dụng phù hợp với mọi không gian đường phố.
Giá đèn đường LED 200w
Model sản phẩm
Giá đèn (vnđ)
HLS2-200
3.000.000 – 3.600.000
HLS3-200
3.000.000 – 9.110.000
HLS4-200
2.999.999 – 7.300.000
HLS7-200
2.500.000 – 5.520.000
HLS9-200
5.000.000 – 10.300.000
HLS10-200
6.000.000 – 11.000.000
HLS11-200
5.000.000 – 11.925.000
Giá đèn đường LED 250w
Model sản phẩm
Giá đèn (vnđ)
HLS2-250
4.500.000 – 8.100.000
HLS3-250
7.500.000 – 12.999.999
HLS4-250
4.200.000 – 7.300.000
HLS7-250
4.000.000 – 6.700.000
HLS9-250
7.200.000 – 12.319.000
HLS10-250
6.500.000 – 11.000.000
HLS12-250
4.500.000 – 8.799.000
HLS13-250
4.000.000 – 8.999.999
HLS14-250
5.000.000 – 8.999.999
1.3 Giá đèn LED chiếu sáng đường theo thương hiệu
Giá bóng đèn đường LED Philips
Công suất đèn đường Philips
Giá đèn (vnđ/đèn)
50w
2.244.000 – 2.344.000
70w
2.575.200 – 4.575.200
140w
5.958.400 – 7.958.400
80w
2.944.300 – 5.944.300
30w
1.755.500 – 1.955.500
40w
1.884.800 – 2.884.800
20w
1.465.500 – 1.565.500
Cùng một công suất đèn đường ví dụ như đèn đường 50w, đèn đường 100w, đèn đường 150w… nhưng giá đèn đường HALEDCO sẽ rẻ hơn đèn đường Philips vì: Đèn đường Philips là đèn nhập khẩu mất thêm nhiều chi phí phát sinh nhập đèn về Việt Nam.
Giá bóng đèn đường LED Rạng Đông
Công suất đèn đường Rạng Đông
Giá đèn (vnđ/đèn)
30w
1.944.000 – 2.044.000
50w
2.144.000 – 2.094.000
80w
2.144.000 – 2.344.000
100w
2.244.000 – 4.344.000
120w
2.244.000 – 5.344.000
150w
2.344.000 – 6.14.000
Tương tự như bảng giá đèn đường Philips, cùng công suất nhưng giá đèn đường của Rạng Đông sẽ cao hơn giá đèn đường HALEDCO. Vì đèn đường Rạng Đông cấp mẫu cho dự án, giá đèn sẽ đi qua nhiều đơn vị trung gian nên giá đèn sẽ cao hơn giá đèn đường HALEDCO.
1.4 Giá đèn đường năng lượng mặt trời
Đèn đường năng lượng mặt trời
Giá đèn (vnđ/đèn)
Đèn đường năng lượng mặt trời 20w
999.000 – 1.100.000
Đèn đường năng lượng mặt trời 30w
1.100.000 – 1.900.000
Đèn đường năng lượng mặt trời 50w
999.000 – 1.500.000
Đèn đường năng lượng mặt trời 100w
1.299.000 – 4.300.000
Đèn đường năng lượng mặt trời là dòng đèn đường thông minh. Tuy không tốn điện nhưng nhược điểm của đèn là chi phí sản xuất đèn cao, linh kiện sản xuất đèn đường năng lượng mặt trời đắt vì thế giá đèn đường năng lượng mặt trời sẽ cao hơn giá đèn đường LED.
1.5 Giá đèn đường chiếc hình lá
Đèn đường chiếc hình lá
Giá đèn (vnđ/đèn)
Đèn đường lá 50w
938.000 – 1.110.000
Đèn đường lá 100w
1.108.000 – 1.800.000
Đèn đường lá 30w
638.000 – 800.000
Đèn đường lá 200w
Đèn đường lá 150w
2.138.000 – 2.200.000
Đèn đường lá 120w
1.938.000 – 2.1.00.000
Đèn đường lá là dòng đèn thông dụng nhất trong hệ thống đèn đường. Đồng thời cùng công suất đèn đường nhưng đèn đường lá sẽ có giá thấp hơn từ 3% – 5%. Vì đây là dòng đèn đường thông dụng, nhu cầu sử dụng cao, trong quá trình sản xuất HALEDCO đã cố gắng tiết kiệm tối đa chi phí để giúp khách hàng có thể mua được mẫu đèn đường lá tốt nhất.
2. 5 Quyền lợi mua đèn chiếu đường HALEDCO
2.1 Chính sách hậu mãi
HALEDCO bảo hành bóng điện đường 02 năm. Khách hàng có quyền yêu cầu sửa chữa đèn đường nếu trong quá trình sử dụng gặp sự cố về kỹ thuật.
2.2 Đèn led đường phố giá rẻ
Công ty đèn HALEDCO là công ty sản xuất và phân phối trực tiếp đèn đường chính vì vậy khách hàng sẽ mua được sản phẩm giá tốt nhất không qua bên trung gian.
2.3 Đèn đường sẵn kho
Đội ngũ nhân viên đông, xưởng sản và kho lưu trữ rộng, trong kho luôn có sẵn số lượng lớn của tất cả các loại đèn đường đáp ứng nhu cầu mua sản phẩm của quý khách hàng.
2.4 Mẫu đèn đường đẹp
HALECO sản xuất nhiều mẫu đèn đường đẹp với các thiết kế từ hiện đại đến cổ điển, đơn giản đáp ứng nhu cầu của các dự án đô thị khác nhau.
2.5 Thiết kế bóng đèn LED đèn kiểu dáng riêng, độc quyền
Một vài dự án chiếu sáng đô thị có yêu cầu sử dụng mẫu đèn đường theo bản thiết kế của khách hàng HALEDCO vẫn đáp ứng được nhu cầu đó của khách hàng.
Hệ thống máy móc hiện đại, đội ngũ kỹ thuật có tay nghề của HALEDCO đáp ứng được nhu cầu trên của khách hàng.
3. Các loại đèn đường thông dụng
3.1 Đèn đường truyền thống
Ưu điểm – nhược điểm
Tiêu Chí
Ưu điểm
Nhược điểm
Chi phí đầu tư (vnđ)
Thấp
Chi phí đầu trong quá trình chiếu sáng cao đặc biệt là tiền điện và tiền bảo dưỡng đèn.
Tuổi thọ (h)
Không có ưu điểm
Thấp chỉ từ 1.000 – 20.000h chiếu sáng.
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w)
Không có ưu điểm
Tiêu thụ năng lượng lớn, ít hiệu quả so với các công nghệ mới hơn
Màu sắc ánh sáng
Ánh sáng vàng không chói
Màu ánh sáng bị hạn chế, chỉ có ánh sáng vàng.
Màu sắc ánh sáng không được tự nhiên.
Ánh sáng bị mờ trong quá trình chiếu sáng.
Ảnh hưởng môi trường
Không có ưu điểm
Trong ánh sáng có chứa thủy ngân gây ô nhiễm ánh sáng và môi trường.
Kết luận
Mẫu đèn đường truyền thống xét theo các tiêu chí ưu điểm và nhược điểm thì đèn có ít ưu điểm vẫn còn hạn chế về chất lượng ánh sáng, khả năng tiết kiệm điện và màu ánh sáng.
3.2 Đèn đường LED
Ưu điểm – nhược điểm
Tiêu Chí
Ưu điểm
Nhược điểm
Chi phí đầu tư (vnđ)
Tiết kiệm chi phí trong quá trình vận hành, đặc biệt là chi phí tiền điện và chi phí bảo dưỡng đèn.
Chi phí ban đầu cao hơn
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w)
Tiết kiệm năng đến 85% với hiệu suất chiếu sáng trên 100 lm/w
Có thể gây chói không gian nếu như không sử dụng đúng màu ánh sáng đèn đường.
Ảnh hưởng môi trường
Ánh sáng an toàn không có chứa thủy ngân.
Không có
Tính linh hoạt
Có thể điều chỉnh độ sáng và hướng ánh sáng
Đôi khi cần thiết lập phần mềm để điều chỉnh hoạt động
Kết luận
Từ những ưu điểm trên công ty đèn LED khuyên khách hàng nên sử dụng đèn đường LED để chiếu sáng đường phố đô thị.
3.3 Đèn đường LED năng lượng mặt trời
Ưu điểm – nhược điểm
Tiêu Chí
Ưu điểm
Nhược điểm
Chi phí đầu tư (vnđ)
Đầu tư một lần dùng mãi.
Chi phí ban đầu cao hơn
Khả năng tiết kiệm năng lượng
Đèn không tốn điện vì sử dụng 100% nguồn năng lượng mặt trời
Không phù hợp với những khu vực có điều kiện tự nhiên không ổn định (mưa nhiều hơn nằng)
Tuổi thọ (h)
Đèn LED và hệ thống pin có tuổi thọ lâu dài 50000h.
Chiều sáng giảm sau một thời gian, cần bảo trì pin
Quy trình sử dụng
Tự sạc pin và tự cảm biến ánh sáng (khi môi trường chiếu sáng thiếu ánh sáng đèn sẽ tự động sáng)
Trong thời tiết mưa bão không sử dụng được.
Ảnh hưởng môi trường
Ánh sáng an toàn không có chứa thủy ngân.
Nếu không có nhu cầu sử dụng đèn thì tấm pin của đèn cần phải được xử lý chuẩn để không gây ảnh hưởng đến môi trường.
Kết luận
Ở thời điểm hiện tại và trong tương lai chắc chắn đèn đường năng lượng mặt trời sẽ được ưu tiên sử dụng để giải quyết bài toán tiết kiệm năng lượng và môi trường.
3.4 Đèn đường pha
Ưu điểm – nhược điểm
Tiêu Chí
Ưu điểm
Nhược điểm
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w)
Hiệu suất chiếu sáng cao trên 100 lm/w, tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
Sẽ gây chói nếu như bạn không chọn công suất đèn đường pha phù hợp.
Khả năng chống nước
IP65, 66 hoặc 67, đèn có khả năng chống nước đáp ứng tiêu chuẩn chiếu sáng ngoài trời.
Không có
Vị trí chiếu sáng
Chiếu sáng đường đi đô thị, công viên.
Không thích hợp và thông dụng để chiếu sáng hệ thống đường đô thị.
Kết luận
Đèn pha led đường phố là một trong những lựa chọn tốt để chiếu sáng đường, chiếu sáng ngoài trời nhưng vẫn chưa đáp ứng hết được các tiêu chuẩn chiếu sáng đường phố như đèn led đường phố.
Từ việc review ưu điểm và nhược điểm của các dòng đèn đường truyền thống, đèn đường LED, đèn pha led đường phố, đèn chiếu đường năng lượng mặt trời có thể kết luận đèn đường led là dòng đèn có nhiều ưu điểm chiếu sáng nhất; tiết kiệm điện, tuổi thọ cao, ánh sáng an toàn; không ô nhiễm môi trường; mẫu mã đa dạng hiện đại.
4. 7 công suất bóng điện đường phổ thông
4.1 Đèn chiếu đường 30w
Thông số kỹ thuật
Công suất
30w
đèn LED chip
Bridgelux, Cree, Nichia, Philips,…
Kiểu dáng
Hình lá – hình chữ nhật – hình thoi
Nguồn LED
Xong/Meanwell
Điện áp vào/ Tần số
220-240V/50-60Hz
Hệ số công suất
0.98
Quang thông
3900lm
Tuổi thọ
65.000 giờ
Vị trí chiếu sáng
Chiếu sáng con đường nhỏ, đường phố nội khu, chiếu sáng đường đi khu dân cư, đường đi công cộng..
Tham khảo chi tiết thông tin các model bóng đèn led chiếu sáng đường phố 30w tại: Đèn Đường 30w
4.2 Bóng đèn đường led 50w
Thông số kỹ thuật
Công suất
50w
đèn LED chip
Bridgelux, Cree, Nichia, Philips,…
Kiểu dáng
Hình lá – hình chữ nhật – hình thoi
Nguồn LED
Xong/Meanwell
Điện áp vào/ Tần số
220-240V/50-60Hz
Hệ số công suất
0.98
Quang thông
3900lm
Tuổi thọ
65.000 giờ
Vị trí chiếu sáng
Chiếu sáng con đường nhỏ, đường phố nội khu, chiếu sáng đường đi khu dân cư, đường đi công cộng..
Tham khảo chi tiết thông tin các model bóng đèn led chiếu sáng đường phố 50w tại: Đèn Đường 50w
4.3 Đèn chiếu sáng đường 100w
Thông số kỹ thuật
Công suất
100w
Quang thông
13000
Tuổi thọ
65.000 giờ
Màu sắc ánh sáng
Vàng/Trắng/Trắng ấm
Chỉ số hoàn màu
Ra85
Mức độ tiết kiệm điện
80%
Bảo hành
24 tháng
Vị trí chiếu sáng
Chiếu sáng các tuyến đường lớn, con đường chính trong thành phố hoặc ngoại ô, để chiếu sáng các con đường, lối đi trong trung tâm thương mại, đường nội bộ, khuôn viên…
Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn đường 250w tại: Đèn Đường 250w
5. Tư vấn lắp đặt bóng đèn đường siêu sáng
5.1 Vị trí chiếu sáng
Chiếu sáng đường phố
Chiếu sáng quảng trường
Chiếu sáng khu vực khác
5.2 Lựa chọn cột đèn đường
Đặc tính cột đèn đường
Cột đèn chiếu sáng đường phố của HALEDCO sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu và đạt tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123.
HALEDCO cam kết cung cấp đến khách hàng những mẫu cột đèn đường đẹp nhất, giá tốt nhất thị trường. Đa dạng các kích thước phù hợp lắp đặt mọi công suất đèn đường. Đem đến không gian chiếu sáng ngoài trời hoàn hảo nhất, đảm bảo cho các phương tiện khi tham gia giao thông.
Tư vấn lắp đặt cột đèn đường theo công suất đèn LED
Cột đèn đường
Đèn đường
Cột đèn chiếu sáng 4M
Đèn đường 30w – 50w
Cột đèn cao áp 7M
Đèn đường 80w – 100w
Cột đèn chiếu sáng 10M
Đèn đường 200w – 250w
Cột đèn chiếu sáng 14M
Đèn đường 250w – 300w
5.3 Chọn cần đèn chiếu sáng
Đặc điểm cần đèn
Cần đèn chiếu sáng phải được sản xuất từ thép nhúng nóng chất lượng cao. Có thể chịu được sức gió tương đương 45m/s.
Cần đèn đường thiết kế đạt tiêu chuẩn ASTM, AWS D 1.1, BS 5649 …
Các loại cần đèn:
Cần đèn gắn trụ bê tông.
Cần đèn gắn tường.
Cần đèn cánh buồm.
Cần đèn đường liền đôi.
Cần đèn đường liền đơn.
Cần đèn đường rời.
Cần đèn đường gió.
Chọn cần đèn theo đèn led chiếu sáng ngoài đường
Những làn đường có mật độ giao thông thấp, không cần nhiều ánh sáng, sử dụng đèn đường công suất dưới 50w ưu tiên sử dụng cần đèn đơn.
Ngược lại những khu vực có mật độ giao thông cao, yêu cầu độ sáng lớn sử dụng đèn đường công suất trên 100w ưu tiên sử dụng cần đèn đôi.
5.4 Màu ánh sáng đèn đường
HALEDCO khuyến khích khách hàng nên sử dụng đèn đường ánh sáng vàng. Đèn đường ánh sáng vàng không: chói – lóa
5.5 Công suất chiếu sáng
Khu vực chiếu sáng
Công suất đèn đường
Chiếu sáng đường đô thị
30w – 100w
Chiếu sáng đường cao tốc
120w – 250w
Cao tốc trên cao
150w – 300w
Đường nông thôn
30w – 100w
Đường khu công nghiệp
20w – 80w
5.6 Chọn đèn đường chất lượng cao
Chọn địa chỉ bán đèn đường uy tín trên thị trường.
Địa chỉ có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc sản phẩm.
5.7 Cách bố trí đèn đường
Cách 1: Bố trí Đèn LED chiếu sáng đường một bên. Áp dụng cho lòng đường 7.5M, tiết kiệm chi phí thiết kế chiếu sáng. Tuy nhiên nhược điểm là chỉ sử dụng được cho hệ thống lòng đường nhỏ như đường nông thôn, đường liên thôn, xã, đường đi công viên..
Cách 2: Bố trí đèn so le ở hai bên đường. Áp dụng cho hệ thống lòng đường hơn 7.5M. Phương pháp này làm giảm độ chói, rọi của đèn LED đường phố, giúp các phương tiện tham gia giao thông an toàn hơn. Nhược điểm chi phí thiết kế chiếu sáng cao.
Cách 3: Bố trí đối diện Đèn LED chiếu sáng đường hai bên đường. Áp dụng cho hệ thống lòng đường rộng, mật độ tham gia giao thông cao.
Cách 4: Bố trí Đèn LED chiếu sáng đường tại dải phân cách. Đây là phương pháp thiết kế chiếu sáng thường áp dụng cho hệ thống đường cao tốc. Hệ thống đường phố đô thị nếu áp dụng phương pháp này sẽ không đảm bảo được độ sáng cho hệ thống đường đi vỉa hè
5.8 Chiều cao lắp đèn đường
Công suất đèn led chiếu sáng ngoài đường
Chiều cao lắp đặt đèn
50w
4-5m
100w
5 – 6m
150w – 200w
6 – 8m
200 – 250w
8 – 10m
250 – 300w
10 – 15m
5.9 Tính toán số lượng bóng đèn đường cần dùng
Công thức tính số bóng đèn đường cần dùng = (Diện tích chiếu sáng X độ rọi tiêu chuẩn ) |( Công suất đèn X Quang thông).
5.10 Màu ánh sáng đèn đường
HALEDCO khuyến khích khách hàng nên sử dụng đèn đường ánh sáng vàng. Đèn đường ánh sáng vàng không: chói – lóa
6. 10+ dự án thiết kế, lắp đặt sử dụng đèn đường HALEDCO tiêu biểu nhất
Công ty TNHH Deail Teck Việt Nam sử dụng đèn đường 50w chiếu sáng đường phố
Bóng đèn led đường phố 120w chiếu sáng đường đi công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Mạnh Đạt
Công ty CP đầu tư và khoáng sản Hà Yên – Yên Bái sử dụng bóng đèn led đường phố 150w
Công ty CP đầu tư và khoáng sản Hà Yên – Yên Bái sử đèn led đường phố 120w
Bóng đèn led đường phố 100w chiếu sáng đường đi Công Ty cổ phần đầu tư và xây dựng
Cty Vũ Minh Ngọc – TP Bắc Ninh mua va thi công sử dụng bóng đèn led đường phố 120w chiếu sáng đường đi
Bóng đèn led đường phố 60w chiếu sáng đường đi trong công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị
Bóng đèn led đường phố 120w chiếu sáng đường đi trong công ty cổ phần và xây dựng và thương mại
Bóng đèn led đường phố 120w chiếu sáng đường đi công ty cổ phần Thăng tiến
Bóng đèn led đường phố 150w cung cấp đèn cho Công Ty CP PCCC1 Mỹ Đình
Bóng đèn led đường phố 126w cung cấp đèn cho Cty Cổ phần vũ minh Ngọc
>>>>Và còn rất nhiều các dự án đèn led chiếu sáng đường phố do HALEDCO cung cấp khác, thông tin chi tiết quý khách hàng có thể tham khảo tại link: https://haledco.com/du-an
Trên đây là những thông tin quan trọng nhất về đèn đường LED, quý khách hàng cần tư vấn giải đáp hoặc đặt hàng xin hãy liên hệ0332599699để được tư vấn miễn phí. Bóng đèn đường LED góc phố là sản phẩm chiếu sáng đường phố số MỘT hiện nay.