5 tiêu chuẩn cột đèn đường quan trọng nhất khách hàng cần phải biết

Lượt xem: 5846

Nếu bạn chuẩn bị thi công lắp đặt các công trình chiếu sáng công cộng, các dự án đèn cầu đường, khu công viên, khu chung cư,… thì không nên bỏ qua bài viết này. Bài viết chúng tôi xin giới thiệu top 5 tiêu chuẩn cột đèn đường quan trọng nhất.

Công ty đèn led Haledco là công ty chuyên sản xuất hệ thống đèn led chiếu sáng đường phố cũng như thi công lắp đặt nếu khách hàng có nhu cầu. Chính vì thế tất cả các thông tin có liên quan đến tiêu chuẩn cột đèn đường đều được đội ngũ kỹ thuật của nhân viên nắm bắt rõ ràng.

1. Tiêu chuẩn cột đèn đường chiếu sáng

Tiêu chuẩn cột đèn đường chiếu sáng là tiêu chuẩn nằm trong mục 3 phần 2 của tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7722-2-3:2007 về đèn điện.

1.1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này được quy định điều chỉnh với các đối tượng sau:

  • Đèn điện trong chiếu sáng đường phố và các chiếu sáng công trình công cộng ngoài trời khác.
  • Chiếu sáng đường hầm.
  • Đèn điện liền cột có chiều cao tổng tối thiểu trên bề mặt đất làm chuẩn là 2,5m.
  • Các nguồn sáng sử dụng điện có điện áp không quá 1000V.

Lưu ý: Đèn điện liền cột có chiều cao tổng thấp hơn 2,5m đang được xem xét.

1.2 Những thông tin liên quan đến tiêu chuẩn

Khoảng cách lắp đặt giữa các cột đèn

  • Khoảng cách lắp cột đèn đường áp dụng cho mặt đường có độ rộng lòng đường bằng với độ cao cột đèn.
  • Công thức: e=F/(Etb×l)

Trong đó:

  • e: Khoảng cách đèn đường.
  • Etb: Độ rọi trung bình.
  • l: Chiều rộng của lòng đường.
  • F: Quang thông của đèn.

Chiều cao cột đèn đường

  • Chiều cao cột điện thông dụng  từ 6 – 12m. Ngoài ra, một số chiều cao cột đèn đường sử dụng đặc biệt từ 12- 35m, cột thép đơn thân cao trên 50m.
  • Chiều cao cột đèn đường phụ thuộc vào nhiều yếu tố, có thể kể đến như:
  • Vị trí lắp đặt ( Dải phân cách, lắp 1 bên, 2 bên so le, đối diện 2 bên)
  • Khu vực địa lý ( nông thôn, đường cao tốc, cầu vượt, đường phố, khu đô thị,…)
  • Độ tải điện ( đường dây điện tải bao nhiêu kW)
  • Áp lực gió theo từng khu vực địa lý.
  • Công suất đèn chiếu sáng dự kiến.
5 tiêu chuẩn cột đèn đường quan trọng nhất khách hàng cần phải biết
Thi công lắp đặt đèn đường phải phù hợp với từng khu vực

Xem thêm: Cột đèn đường cao bao nhiêu? 7 cách xác định đơn giản và chính xác nhất

Phân loại đèn điện

Đèn điện phân loại phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60598-1.

  • Trên một ống hoặc cơ cấu tương tự.
  • Trên một cột đỡ.
  • Trên đỉnh cột.
  • Trên dây khẩu độ
  • Trên tường.

Vật liệu cấu tạo cột đèn đường

  • Vật liệu cấu tạo đèn đường thiết kế theo tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc tương đương.
  • Vật liệu bên ngoài đèn đường phải phù hợp với tiêu chuẩn ISO, hoặc EN 40, JIL 103, ANSI C136.

Khu vực chiếu sáng đường phố

  • Chiếu sáng đường cao tốc.
  • Chiếu sáng đường cấp đô thị.
  • Chiếu sáng đường cấp khu vực.
  • Chiếu sáng đường cấp nội bộ.
  • Chiếu sáng đường ngõ xóm.

Xem thêm: TOP 7 chiều cao cột đèn đường được sử dụng phổ biến nhất

2. Tổng hợp 4 tiêu chuẩn liên quan đến tiêu chuẩn cột đèn đường chiếu sáng

2.1 Tiêu chuẩn chiếu sáng khẩn cấp

  • Là tiêu chuẩn quy định đèn điện dùng cho chiếu sáng khẩn cấp. Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu đối với đèn điện dùng trong chiếu sáng khẩn cấp có nguồn điện không lớn hơn 1000V; yêu cầu đối với các thử nghiệm với bộ điều khiển đèn khẩn cấp.
  • Các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về tiêu chuẩn TCVN 7722-2-22:2013 TẠI ĐÂY.

2.2 Tiêu chuẩn lắp đặt đèn chiếu sáng

  • Tiêu chuẩn này quy định các tính năng đối với đèn điện LED, các điều kiện thử nghiệm, quy trình thử nghiệm.
  • Chi tiết xem tiêu chuẩn TCVN 10885-2-1:2015 TẠI ĐÂY.

2.3 Tiêu chuẩn chiếu sáng đường giao thông

  • Tiêu chuẩn này quy định về các yêu cầu kỹ thuật đối với đèn chiếu sáng đường phố như về quang thông, yêu cầu về kết cấu, yêu cầu về an toàn,…
  • Chi tiết cụ thể về tiêu chuẩn TCVN 5828-1994 được quy định TẠI ĐÂY.

2.4 Tiêu chuẩn nghiệm thu cột đèn chiếu sáng

  • Tiêu chuẩn quy định về quản lý chất lượng công trình trong đó có công tác tổ chức nghiệm thu công trình điện chiếu sáng công cộng. Bao gồm 3 bước nghiệm thu tĩnh, nghiệm thu chạy thử, nghiệm thu chạy thử có tải.
  • Chi tiết tiêu chuẩn được quy tại Tiêu chuẩn xây dựng TCVN 5639:1991.
Nghiệm thu và đưa vào sử dụng công trình chiếu sáng
Nghiệm thu và đưa vào sử dụng công trình chiếu sáng

3. Hướng dẫn cách lắp đèn đường chiếu sáng

3.1 Các chiều cao cột đèn đường phổ biến

Cột đèn đường 6m

Chiều cao cột đèn 6 m
Đường kính đáy trụ Ø150 mm
Đường kính đầu trụ Ø60 mm
Cần đèn Ø60 dày 2mm cao 1m vươn xa 1,5m
Công suất bóng đèn cao áp phù hợp Đèn cao áp 150w hoặc đèn LED 50 – 80w
  • Chất liệu: Cột đèn đường 6m được làm từ vật liệu thép cuộn nhập khẩu Nhật Bản đạt tiêu chuẩn JIS G3101. Cột đèn không có mối hàn trên thân giúp chống lại quá trình oxy hóa làm tăng tuổi thọ của cột đèn.
  • Tư vấn lắp đặt: Cột đèn cao áp 6m thích hợp lắp ở đường thôn, đường xã, đường ngõ phố,… có chiều rộng lòng đường 4 – 5m.

Cột đèn đường 7m

Chiều cao cột đèn 7 m
Đường kính đáy trụ Ø150 mm
Đường kính đầu trụ Ø60 mm
Cần đèn Ø60 dày 2mm cao 2m vươn xa 1,5m
Công suất bóng đèn cao áp phù hợp Đèn cao áp 250w hoặc đèn led 100w
  • Chất liệu: Cột đèn đường cao áp 7m có phần thân được làm từ thép mạ kẽm nhúng nóng; ứng dụng công nghệ hàn tự động nên toàn bộ phần thân không có mối hàn giúp cột đèn tránh bị oxy hóa.
  • Tư vấn lắp đặt: Với chiều cao 7m cột đèn thích hợp lắp đặt tại những khu vực có lòng đường rộng 5 – 6m.

Cột đèn đường 8m

Chiều cao cột đèn 8 m
Đường kính đáy trụ Ø150 mm
Đường kính đầu trụ Ø60 mm
Cần đèn Ø60 dày 2mm cao 2m vươn xa 1,5m
Công suất bóng đèn cao áp phù hợp Đèn cao áp 250w hoặc đèn led 100w
  • Chất liệu:Cột đèn đường 8m được cấu tạo từ vật liệu thép mạ kẽm nhúng nóng cao cấp, sản phẩm thiết kế tỉ mỉ không có mối hàn. Cột đèn có khả năng chịu được gió tương đương với gió cấp độ 12.
  • Tư vấn lắp đặt: Cột đèn cao áp 8m nên lắp đặt ở những khu vực lòng đường rộng 7 – 8m.

Cột đèn đường 9m

Chiều cao cột đèn 9 m
Đường kính đáy trụ Ø191 mm
Đường kính đầu trụ Ø58 mm
Cần đèn Ø60 dày 3mm cao 2m vươn xa 1,5m
Công suất bóng đèn cao áp phù hợp Đèn cao áp 250w hoặc đèn led 150 -200w
  • Chất liệu: Cột đèn được làm từ chất liệu thép cao cấp, bền bỉ bên ngoài mạ kẽm trơn bóng. Cột đèn thiết kế không hề có mối hàn nào giữa thân nên hoàn toàn yên tâm cột đèn sẽ không bị han gỉ.
  • Tư vấn lắp đặt: Cột đèn phù hợp ứng dụng lắp đặt cho chiếu sáng lòng đường rộng từ 8 – 9 m.

Cột đèn đường 10m

Chiều cao cột đèn 10 m
Đường kính đáy trụ Ø191 mm
Đường kính đầu trụ Ø60 mm
Cần đèn Ø60 dày 3mm cao 2m vươn xa 1,5m
Công suất bóng đèn cao áp phù hợp Đèn cao áp 250w, 300w hoặc đèn led 150w, 180w, 200w
  • Chất liệu: Chiều cao cột đèn đường 10m được thiết kế với vật liệu thép cuộn cao cấp chống gỉ. Đèn linh hoạt thiết kế phù hợp với các kiểu lắp đặt bát giác, cánh buồm, tròn côn,.. 
  • Tư vấn lắp đặt: Cột đèn cao áp 10m thường được lắp đặt ở những khu vực mặt đường rộng từ 9 – 10m. 

Cột đèn đường 11m

Chiều cao cột đèn 11 m
Đường kính đáy trụ Ø191 mm
Đường kính đầu trụ Ø60 mm
Cần đèn Ø60 dày 3mm cao 2m vươn xa 1,5m
Công suất bóng đèn cao áp phù hợp Đèn cao áp 400w hoặc đèn led 200w – 250w.
  • Chất liệu: Cột đèn cao áp 11m được làm từ chất liệu thép tấm chất lượng cao nhập khẩu từ Nhật Bản. Cột đèn thiết kế không có mối hàn ngang thân giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa.
  • Tư vấn lắp đặt đèn: Ứng dụng cột đèn đường 11m ở những khu vực đường cao tốc, cầu vượt, đường phố,… có chiều rộng lòng đường từ 10 – 11m.

Cột đèn đường 12m

Chiều cao cột đèn 12 m
Đường kính đáy trụ Ø191 mm
Đường kính đầu trụ Ø60 mm
Cần đèn Ø60 dày 3mm cao 2m vươn xa 1,5m
Công suất bóng đèn cao áp phù hợp Đèn cao áp 400w hoặc đèn led 200w – 250w.
  • Chất liệu: Cột đèn đường 12m có chiều cao lý tưởng. Được làm từ loại thép tấm có khả năng chịu lực rất tốt. Cột đèn ứng dụng công nghệ hàn hiện đại không có mối hàn trên thân cột để tránh bị oxy làm han gỉ.
  • Tư vấn lắp đặt: Cột đèn 12m thường được lắp đặt trong những khu vực lòng đường rộng 12 – 13m.

3.2 Phương pháp lắp đặt đèn chiếu sáng

Hình ảnh tổng hợp các phương án bố trí lắp đặt cột đèn đường
Hình ảnh tổng hợp các phương án bố trí lắp đặt cột đèn đường

Tham khảo: Bản vẽ cột đèn chiếu sáng đường phố

Bố trí đèn ở một bên đèn đường

  • Với cách bố trí này sẽ sắp xếp đèn được đặt ở tất cả một bên đường. Ánh đèn đường sẽ chiếu xuống đảm bảo đủ rộng soi sáng cả lòng đường.
  • Kiểu bố trí này thường sử dụng với lòng đường hẹp có độ rộng chỉ dưới 7.5m, lòng đường một phía có hàng cây, đoạn đường uốn cong chỉ dẫn đường.
  • Phải đảm bảo hệ số đồng đều của độ rọi L < H.
Cách lắp đặt đèn đường chiếu sáng một bên
Cách lắp đặt đèn đường chiếu sáng một bên

Bố trí đèn so le 2 bên

  • Bố trí đèn so le 2 bên là kiểu bố trí sao cho đèn đường được bố trí dọc hai bên đường song song nhưng không lắp đèn đối diện theo từng đôi một mà lắp theo hình zíc zắc. Ánh sáng sẽ chiếu đảm bảo sáng rõ khắp lòng đường.
  • Phương án sử dụng khi đường phố có nhiều cây xanh.
  • Hệ số đồng đều độ rọi cần đạt được 1,5H> L> H, hay L> H> 2/3H.
Tiêu chuẩn lắp đặt đèn chiếu sáng đường phố 2 bên so le
Tiêu chuẩn lắp đặt đèn chiếu sáng đường phố 2 bên so le

Bố trí đèn 2 bên song song

  • Đèn được lắp đặt hai bên đường theo kiểu từng đôi một đối diện nhau và khoảng cách giữa các cột đèn đường cũng đều nhau.
  • Áp dụng trong trường hợp khi lòng đường phố, đường cao tốc rất rộng hoặc những khu vực cần đặt đèn lên rất cao.
  • Độ đồng đều độ rọi phải đạt L> 1,5H.

Bố trí đèn trên dải phân cách

  • Kiểu bố trí đèn đường trên dải phân cách thường thấy ở những khu vực đường một chiều, đèn lắp tại giải phân cách sẽ sáng đều cho hai bên lòng đường.
  • Phương án sử dụng trong trường hợp trục đường có nhiều cây xanh, chiều rộng của dải phân cách là >1,5m và <6m.
  • Điều kiện độ rọi đảm bảo L> H.
Tiêu chuẩn lắp đặt đèn đường cao áp ở giải phân cách trên đoạn đường cao tốc
Tiêu chuẩn lắp đặt đèn đường cao áp ở giải phân cách trên đoạn đường cao tốc

Trên đây là tổng hợp 3 cách lắp đặt cột đèn trang trí đường phố để đảm bảo tính thẩm mỹ; đạt tiêu chuẩn chiếu sáng đường phố.

3.3 Khoảng cách giữa các cột đèn chiếu sáng

  • Khoảng cách trung bình giữa các cột đèn chiếu sáng được tính bằng công thức:
  • Công thức tính: l=k(l/h)×H

Trong đó: 

  • H là chiều cao cột đèn bao gồm cả cần đèn.
  • Tỷ số kl/H=3.

>> Xem thêm: Cách đóng cọc tiếp đất với quy trình 7 bước nhanh gọn nhất

Bài viết trên đây, Haledco đã giới thiệu với các bạn về top những tiêu chuẩn cột đèn đường và một số tiêu chuẩn liên quan. Mong rằng bài viết này có thể đem đến cho các bạn những kiến thức hữu ích. Ghé haledco.com mua cột đèn chiếu sáng cùng với hệ thống đèn đường LED để nhận được nhiều ưu đãi chiết khấu giá hấp dẫn nhất.

5/5 - (3 bình chọn)

Bình luận