Đèn đường LED

261 Sản phẩm
Nội dung chính

1. Giá đèn LED chiếu sáng đường phố

Bảng giá đèn đường LED 2024
Bảng giá đèn đường LED 2024

1.1 Giá đèn đường theo công suất

Sản phẩm Giá đèn (vnđ)
Đèn đường 20w 559.000 – 1.160.000
Đèn đường 30w 762.000 – 2.815.000
Đèn đường 40w 940.000 – 2.93.000
Đèn đường 50w 1.105.000 – 3.050.000
Đèn đường 60w 1.250.000 – 3.160.000
Đèn đường 80w 1.75100 – 3.280.000
Đèn đường 100w 1.850.000 – 5.500.000
Đèn đường 120w 2.450.000 – 5.650.000
Đèn đường 150w 2.583.000 – 5.700.000
Đèn đường 200w 3.330.000 – 6.600.000
Đèn đường 250w 4.050.000 – 8.010.000
Đèn đường Rạng Đông 1.944.000 – 12.14.000
Đèn đường Philips 1.465.500 – 7.958.400
Đèn đường năng lượng mặt trời 999.000  – 4.300.000
Đèn đường lá 938.00 – 2.200.000

1.2 Giá đèn led theo model – công suất

Giá đèn đường LED 30w

Model sản phẩm Giá đèn (vnđ)
HLS1-30 820.000 – 1.300.000
HLS6-30 2.800.000 – 4.600.000
HLS7-30 938.000 – 1.500.000
HLS8-30 1.100.000 – 1.800.000
Model đèn đường HLS7 có giá bán rẻ nhất; đây là mẫu đèn thông dụng trong hệ thống chiếu sáng đường phố.

Giá đèn đường LED 50w

Model sản phẩm Giá đèn (vnđ)
HLS1-50 1,000,000 – 1,642,000
HLS2-50 2,000,000 – 2,842,000
HLS3-50 2,600,000 – 4,642,000
HLS4-50 1,900,000 – 3,742,000
HLS6-50 3,000,000 – 5,642,000
HLS7-50 999,000 – 1,242,000
HLS8-50 2,400,000 – 4,442,000
HLS12-50 1,900,000 – 3,542,000
HLS13-50 1,700,000 – 3,242,000
HLS10-50 2.100.000 – 3.600.000
HLS11-50 2.100.000 – 4.600.000
HLS14-50 1,600,000 – 3,142,000

Giá đèn đường LED 100w

Model sản phẩm Giá bán (vnđ)
HLS1-100 1,700,000 – 3,1280,000
HLS2-100 2,000,000 – 4,380,000
HLS3-100 3,300,000 – 6,680,000
HLS4-100 2,600,000 – 4,780,000
HLS6-100 4,900,000 – 9,000,000
HLS7-100 1,600,000 – 3,080,000
HLS8-100 2,000,000 –3,780,000
HLS9-100 3,900,000 – 7,180,000
HLS10-100 3,000,000 – 5,480,000
HLS11-100 4,000,000 – 7,480,000
HLS12-100 2,400,000 – 4,480,000
HLS13-100 2,600,000 – 4,880,000
HLS14-100 2,300,000 – 4,300,000
HLS22-100 2.500.000 – 4.100.000
HLS21-100 4.500.000 – 6.100.000
HLS20-100 3.500.000 – 5.800.000
HLS19-100 4,000,000 – 8,602,000
HLS18-100 4,000,000 – 7,741,800

Model đèn đường 100w có giá bán rẻ nhất là HLS7; đèn sử dụng chip LED COB và kiểu dáng hình lá; thông dụng thích hợp với mọi không gian chiếu sáng đường phố đô thị.

Giá đèn đường LED 120w

Model sản phẩm Giá bán đèn (vnđ)
HLS1-120 1.900.000 – 4.300.000
HLS2-120 2.500.000 – 5.350.000
HLS3-120 4.300.000 – 7.820.000
HLS4-120 3.300.000 – 6.060.000
HLS6-120 5.050.000 – 9.100.000
HLS7-120 2.200.000 – 4.100.000
HLS8-120 2.620.000 – 4.770.000

Đèn đường HLS3-120; HLS6-120 là hai model đèn đường 120w cao cấp sử dụng chip LED SMD của thương hiệu Phillips chính vì thế sẽ có giá bán cao hơn. Nhưng đèn lại có chất lượng ánh sáng vượt trội và chiếu sáng bền bỉ.

Giá đèn đường LED 150w

Model sản phẩm Giá đèn (vnđ.đèn)
HLS1-150 3.170.400 – 5.284.000
HLS2-150 3.887.400 – 6.479.000
HLS3-150 4.236.000 – 7.060.000
HLS4-150 6.685.800 – 11.143.000
HLS6-150 5.397.000- 8.995.000
HLS7-150 3.132.000 – 5.220.000
HLS8-150 3.925.200 – 6.542.000
HLS9-150 4.868.400 – 8.114.000
HLS10-150 4.057.200 – 6.762.000
HLS12-150 4.623.000 – 7.705.000
HLS13-150 3.906.000 – 6.510.000

Model đèn đường 150w đang bán chạy nhất thị trường hiện nay là HLS1-150 và HLS7-150. Đây là hai model có kiểu dáng thông dụng phù hợp với mọi không gian đường phố.

Giá đèn đường LED 200w

Model sản phẩm Giá đèn (vnđ)
HLS2-200 3.000.000 – 3.600.000
HLS3-200 3.000.000 – 9.110.000
HLS4-200 2.999.999 – 7.300.000
HLS7-200 2.500.000 – 5.520.000
HLS9-200 5.000.000 – 10.300.000
HLS10-200 6.000.000 – 11.000.000
HLS11-200 5.000.000 – 11.925.000

Giá đèn đường LED 250w

Model sản phẩm Giá đèn (vnđ)
HLS2-250 4.500.000 – 8.100.000
HLS3-250 7.500.000 – 12.999.999
HLS4-250 4.200.000 – 7.300.000
HLS7-250 4.000.000 – 6.700.000
HLS9-250 7.200.000 – 12.319.000
HLS10-250 6.500.000 – 11.000.000
HLS12-250 4.500.000 – 8.799.000
HLS13-250 4.000.000 – 8.999.999
HLS14-250 5.000.000 – 8.999.999

1.3 Giá đèn LED chiếu sáng đường theo thương hiệu

Giá bóng đèn đường LED Philips

Công suất đèn đường Philips Giá đèn (vnđ/đèn)
50w 2.244.000 – 2.344.000
70w 2.575.200 – 4.575.200
140w 5.958.400 – 7.958.400
80w 2.944.300 – 5.944.300
30w 1.755.500 – 1.955.500
40w 1.884.800 – 2.884.800
20w 1.465.500 – 1.565.500
Cùng một công suất đèn đường ví dụ như đèn đường 50w, đèn đường 100w, đèn đường 150w… nhưng giá đèn đường HALEDCO sẽ rẻ hơn đèn đường Philips vì: Đèn đường Philips là đèn nhập khẩu mất thêm nhiều chi phí phát sinh nhập đèn về Việt Nam.

Giá bóng đèn đường LED Rạng Đông

Hình đèn led chiếu sáng ngoài đường Rạng Đông
Hình đèn led chiếu sáng ngoài đường Rạng Đông
Công suất đèn đường Rạng Đông Giá đèn (vnđ/đèn)
30w 1.944.000 – 2.044.000
50w 2.144.000 – 2.094.000
80w 2.144.000 – 2.344.000
100w 2.244.000 – 4.344.000
120w 2.244.000 – 5.344.000
150w 2.344.000 – 6.14.000
Tương tự như bảng giá đèn đường Philips, cùng công suất nhưng giá đèn đường của Rạng Đông sẽ cao hơn giá đèn đường HALEDCO. Vì đèn đường Rạng Đông cấp mẫu cho dự án, giá đèn sẽ đi qua nhiều đơn vị trung gian nên giá đèn sẽ cao hơn giá đèn đường HALEDCO.

1.4 Giá đèn đường năng lượng mặt trời

Giá đèn đường năng lượng mặt trời
Giá đèn đường năng lượng mặt trời
Đèn đường năng lượng mặt trời Giá đèn (vnđ/đèn)
Đèn đường năng lượng mặt trời 20w 999.000 – 1.100.000
Đèn đường năng lượng mặt trời 30w 1.100.000 – 1.900.000
Đèn đường năng lượng mặt trời 50w 999.000 – 1.500.000
Đèn đường năng lượng mặt trời 100w 1.299.000 – 4.300.000
Đèn đường năng lượng mặt trời là dòng đèn đường thông minh. Tuy không tốn điện nhưng nhược điểm của đèn là chi phí sản xuất đèn cao, linh kiện sản xuất đèn đường năng lượng mặt trời đắt vì thế giá đèn đường năng lượng mặt trời sẽ cao hơn giá đèn đường LED.

1.5 Giá đèn đường chiếc hình lá

Giá đèn led đường phố lá
Giá đèn led đường phố lá
Đèn đường chiếc hình lá Giá đèn (vnđ/đèn)
Đèn đường lá 50w 938.000 – 1.110.000
Đèn đường lá 100w 1.108.000 – 1.800.000
Đèn đường lá 30w 638.000 – 800.000
Đèn đường lá 200w
Đèn đường lá 150w 2.138.000 – 2.200.000
Đèn đường lá 120w 1.938.000 – 2.1.00.000

Đèn đường lá là dòng đèn thông dụng nhất trong hệ thống đèn đường. Đồng thời cùng công suất đèn đường nhưng đèn đường lá sẽ có giá thấp hơn từ 3% – 5%. Vì đây là dòng đèn đường thông dụng, nhu cầu sử dụng cao, trong quá trình sản xuất HALEDCO đã cố gắng tiết kiệm tối đa chi phí để giúp khách hàng có thể mua được mẫu đèn đường lá tốt nhất.

2. 5 Quyền lợi mua đèn chiếu đường HALEDCO

Quyền lợi mua đèn đường HALEDCO
Quyền lợi mua đèn đường HALEDCO

2.1 Chính sách hậu mãi

  • HALEDCO bảo hành bóng điện đường 02 năm. Khách hàng có quyền yêu cầu sửa chữa đèn đường nếu trong quá trình sử dụng gặp sự cố về kỹ thuật.

2.2 Đèn led đường phố giá rẻ

  • Công ty đèn HALEDCO là công ty sản xuất và phân phối trực tiếp đèn đường chính vì vậy khách hàng sẽ mua được sản phẩm giá tốt nhất không qua bên trung gian.

2.3 Đèn đường sẵn kho

  • Đội ngũ nhân viên đông, xưởng sản và kho lưu trữ rộng, trong kho luôn có sẵn số lượng lớn của tất cả các loại đèn đường đáp ứng nhu cầu mua sản phẩm của quý khách hàng.

2.4 Mẫu đèn đường đẹp

  • HALECO sản xuất nhiều mẫu đèn đường đẹp với các thiết kế từ hiện đại đến cổ điển, đơn giản đáp ứng nhu cầu của các dự án đô thị khác nhau.

2.5 Thiết kế bóng đèn LED đèn kiểu dáng riêng, độc quyền

  • Một vài dự án chiếu sáng đô thị có yêu cầu sử dụng mẫu đèn đường theo bản thiết kế của khách hàng HALEDCO vẫn đáp ứng được nhu cầu đó của khách hàng.
  • Hệ thống máy móc hiện đại, đội ngũ kỹ thuật có tay nghề của HALEDCO đáp ứng được nhu cầu trên của khách hàng.

3. Các loại đèn đường thông dụng

3.1 Đèn đường truyền thống

Ưu điểm – nhược điểm

Hình ảnh đèn đường cao áp truyền thống
Hình ảnh đèn đường cao áp truyền thống
Tiêu Chí Ưu điểm  Nhược điểm
Chi phí đầu tư (vnđ) Thấp Chi phí đầu trong quá trình chiếu sáng cao đặc biệt là tiền điện và tiền bảo dưỡng đèn.
Tuổi thọ (h) Không có ưu điểm Thấp chỉ từ 1.000 – 20.000h chiếu sáng.
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w) Không có ưu điểm Tiêu thụ năng lượng lớn, ít hiệu quả so với các công nghệ mới hơn
Màu sắc ánh sáng Ánh sáng vàng không chói Màu ánh sáng bị hạn chế, chỉ có ánh sáng vàng.

Màu sắc ánh sáng không được tự nhiên.

Ánh sáng bị mờ trong quá trình chiếu sáng.

Ảnh hưởng môi trường Không có ưu điểm Trong ánh sáng có chứa thủy ngân gây ô nhiễm ánh sáng và môi trường.

Kết luận

  • Mẫu đèn đường truyền thống xét theo các tiêu chí ưu điểm và nhược điểm thì đèn có ít ưu điểm vẫn còn hạn chế về chất lượng ánh sáng, khả năng tiết kiệm điện và màu ánh sáng.

3.2 Đèn đường LED

Đánh giá ưu điểm và nhược điểm của bóng đèn đường led
Đánh giá ưu điểm và nhược điểm của bóng đèn đường led

Ưu điểm – nhược điểm

Tiêu Chí Ưu điểm  Nhược điểm
Chi phí đầu tư (vnđ) Tiết kiệm chi phí trong quá trình vận hành, đặc biệt là chi phí tiền điện và chi phí bảo dưỡng đèn. Chi phí ban đầu cao hơn
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w) Tiết kiệm năng đến 85% với hiệu suất chiếu sáng trên 100 lm/w Không có
Tuổi thọ (h) Tuổi thọ cao trên 65000h. Không có
Màu sắc ánh sáng Màu ánh sáng đa dạng; ánh sáng vàng, trắng, trắng ấm… Có thể gây chói không gian nếu như không sử dụng đúng màu ánh sáng đèn đường.
Ảnh hưởng môi trường Ánh sáng an toàn không có chứa thủy ngân. Không có
Tính linh hoạt Có thể điều chỉnh độ sáng và hướng ánh sáng Đôi khi cần thiết lập phần mềm để điều chỉnh hoạt động

Kết luận

  • Từ những ưu điểm trên công ty đèn LED khuyên khách hàng nên sử dụng đèn đường LED để chiếu sáng đường phố đô thị.

3.3 Đèn đường LED năng lượng mặt trời

Ưu điểm – nhược điểm

Tiêu Chí Ưu điểm  Nhược điểm
Chi phí đầu tư (vnđ) Đầu tư một lần dùng mãi. Chi phí ban đầu cao hơn
Khả năng tiết kiệm năng lượng Đèn không tốn điện vì sử dụng 100% nguồn năng lượng mặt trời Không phù hợp với những khu vực có điều kiện tự nhiên không ổn định (mưa nhiều hơn nằng)
Tuổi thọ (h) Đèn LED và hệ thống pin có tuổi thọ lâu dài 50000h. Chiều sáng giảm sau một thời gian, cần bảo trì pin
Quy trình sử dụng Tự sạc pin và tự cảm biến ánh sáng (khi môi trường chiếu sáng thiếu ánh sáng đèn sẽ tự động sáng) Trong thời tiết mưa bão không sử dụng được.
Ảnh hưởng môi trường Ánh sáng an toàn không có chứa thủy ngân. Nếu không có nhu cầu sử dụng đèn thì tấm pin của đèn cần phải được xử lý chuẩn để không gây ảnh hưởng đến môi trường.

Kết luận

  • Ở thời điểm hiện tại và trong tương lai chắc chắn đèn đường năng lượng mặt trời sẽ được ưu tiên sử dụng để giải quyết bài toán tiết kiệm năng lượng và môi trường.

3.4 Đèn đường pha

Hình ảnh thực tế của đèn đường pha
Hình ảnh thực tế của đèn đường pha

Ưu điểm – nhược điểm

Tiêu Chí Ưu điểm  Nhược điểm
Hiệu suất chiếu sáng (lm/w) Hiệu suất chiếu sáng cao trên 100 lm/w, tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Sẽ gây chói nếu như bạn không chọn công suất đèn đường pha phù hợp.
Khả năng chống nước IP65, 66 hoặc 67, đèn có khả năng chống nước đáp ứng tiêu chuẩn chiếu sáng ngoài trời. Không có
Vị trí chiếu sáng Chiếu sáng đường đi đô thị, công viên. Không thích hợp và thông dụng để chiếu sáng hệ thống đường đô thị.

Kết luận

  • Đèn pha led đường phố  là một trong những lựa chọn tốt để chiếu sáng đường, chiếu sáng ngoài trời nhưng vẫn chưa đáp ứng hết được các tiêu chuẩn chiếu sáng đường phố như đèn led đường phố.

Từ việc review ưu điểm và nhược điểm của các dòng đèn đường truyền thống, đèn đường LED, đèn pha led đường phố, đèn chiếu đường năng lượng mặt trời có thể kết luận đèn đường led là dòng đèn có nhiều ưu điểm chiếu sáng nhất; tiết kiệm điện, tuổi thọ cao, ánh sáng an toàn; không ô nhiễm môi trường; mẫu mã đa dạng hiện đại.

4. 7 công suất bóng điện đường phổ thông

4.1 Đèn chiếu đường 30w

Hình ảnh thực tế của bóng điện đường 30w
Hình ảnh thực tế của bóng điện đường 30w

Thông số kỹ thuật

Công suất 30w
đèn LED chip Bridgelux, Cree, Nichia, Philips,…
Kiểu dáng Hình lá – hình chữ nhật – hình thoi
Nguồn LED Xong/Meanwell
Điện áp vào/ Tần số 220-240V/50-60Hz
Hệ số công suất 0.98
Quang thông 3900lm
Tuổi thọ 65.000 giờ

Vị trí chiếu sáng

  • Chiếu sáng con đường nhỏ, đường phố nội khu, chiếu sáng đường đi khu dân cư, đường đi công cộng..

Tham khảo chi tiết thông tin các model bóng đèn led chiếu sáng đường phố 30w tại: Đèn Đường 30w

4.2 Bóng đèn đường led 50w

Thông số kỹ thuật

Hình ảnh đèn đường LED 50w
Hình ảnh đèn đường 50w
Công suất 50w
đèn LED chip Bridgelux, Cree, Nichia, Philips,…
Kiểu dáng Hình lá – hình chữ nhật – hình thoi
Nguồn LED Xong/Meanwell
Điện áp vào/ Tần số 220-240V/50-60Hz
Hệ số công suất 0.98
Quang thông 3900lm
Tuổi thọ 65.000 giờ

Vị trí chiếu sáng

  • Chiếu sáng con đường nhỏ, đường phố nội khu, chiếu sáng đường đi khu dân cư, đường đi công cộng..

Tham khảo chi tiết thông tin các model bóng đèn led chiếu sáng đường phố 50w tại: Đèn Đường 50w

4.3 Đèn chiếu sáng đường 100w

Thông số kỹ thuật

Hình ảnh bóng đèn led chiếu sáng đường phố 100w
Hình ảnh bóng đèn led chiếu sáng đường phố 100w
Công suất 100w
Quang thông 13000
Tuổi thọ 65.000 giờ
Màu sắc ánh sáng Vàng/Trắng/Trắng ấm
Chỉ số hoàn màu Ra85
Mức độ tiết kiệm điện 80%
Bảo hành 24 tháng

Vị trí chiếu sáng

  • Chiếu sáng các tuyến đường lớn, con đường chính trong thành phố hoặc ngoại ô, để chiếu sáng các con đường, lối đi trong trung tâm thương mại, đường nội bộ, khuôn viên…

#Mẫu đèn chiếu sáng đường phố 100w bán chạy

Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn led ngoài đường 100w tại: Đèn Đường 100w

4.4 Bóng đèn đường led 120w

Hình ảnh thực tế của bóng điện đường 120w
Hình ảnh thực tế của bóng điện đường 120w

Thông số kỹ thuật

Công suất 120w
Quang thông 19500
Tuổi thọ 55.000h
Màu sắc ánh sáng Vàng/Trắng/Trắng ấm

Vị trí chiếu sáng

  • Chiếu sáng đường đi nội bộ khu vực công nghiệp.
  • Đường đi khu đô thị cao cấp và khu dân cư đông đúc…
  • Chiếu sáng quảng trường, khu vui chơi.

Tham khảo chi tiết thông tin các model bóng đèn led chiếu sáng đường phố 120w tại: Đèn Đường 120w

4.5 Đèn đường chiếu sáng 150w

Thông số kỹ thuật

Hình ảnh đèn đường LED 150w
Hình ảnh đèn đường 150w
Công suất 150w
Quang thông 19500
Tuổi thọ 65.000 giờ
Màu sắc ánh sáng Vàng/Trắng/Trắng ấm
Chỉ số hoàn màu Ra85
Mức độ tiết kiệm điện 80a%
Bảo hành 24 tháng
Tình trạng hàng Có sẵn tại kho

Vị trí chiếu sáng

  • Chiếu sáng đường đi nội bộ khu vực công nghiệp.
  • Đường đi khu đô thị cao cấp và khu dân cư đông đúc…
  • Chiếu sáng quảng trường, khu vui chơi.
  • Chiếu sáng tuyến đường chính trong thành phố ngoại thành.

#Mẫu chiếu sáng đường phố 150w bán chạy

Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn led ngoài đường 150w tại: Đèn Đường 150w

4.6 Đèn led chiếu sáng đường phố 200w

Thông số kỹ thuật

Hình ảnh đèn đường LED 200w
Hình ảnh đèn đường 200w
Công suất 200w
Quang thông 26000
Tuổi thọ 65.000 giờ
Màu sắc ánh sáng Vàng/Trắng/Trắng ấm
Chỉ số hoàn màu Ra85
Mức độ tiết kiệm điện 80%

Vị trí chiếu sáng

  • Chiếu sáng đường chính; tuyến đường lớn, khu vực giao thông quan trọng ngã tư, cầu..
  • Chiếu sáng khu công nghiệp; đường đi nội bộ, khu vực làm việc.
  • Chiếu sáng khu đô thị cao cấp và khu dân cư đông đúc.
  • Chiếu sáng quảng trường, công viên.

#Mẫu đèn đường 200w bán chạy

Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn đường 200w tại: Đèn Đường 200w

4.7 Đèn chiếu sáng đường phố 250w

Thông số kỹ thuật

Công suất 250w
Quang thông 32500 lm
Tuổi thọ 65.000 giờ
Màu sắc ánh sáng Vàng/Trắng/Trắng ấm
Chỉ số hoàn màu Ra85
Mức độ tiết kiệm điện 80a%
Bảo hành 24 tháng

Vị trí chiếu sáng

  • Chiếu sáng đường chính; tuyến đường lớn, khu vực giao thông quan trọng ngã tư, cầu..
  • Chiếu sáng khu công nghiệp; đường đi nội bộ, khu vực làm việc.
  • Chiếu sáng khu đô thị cao cấp và khu dân cư đông đúc.
  • Chiếu sáng quảng trường, công viên.

#Mẫu đèn đường 250w bán chạy

Tham khảo chi tiết thông tin các model đèn đường 250w tại: Đèn Đường 250w

5. Tư vấn lắp đặt bóng đèn đường siêu sáng

5.1 Vị trí chiếu sáng

  • Chiếu sáng đường phố
Đèn đường chiếu sáng dải phân cách
Đèn đường chiếu sáng dải phân cách
  • Chiếu sáng quảng trường
Đèn đường chiếu sáng quảng trường
Đèn đường chiếu sáng quảng trường
  • Chiếu sáng khu vực khác
Đèn đường chiếu sáng khu đô thị
Đèn đường chiếu sáng khu đô thị

5.2 Lựa chọn cột đèn đường

Đặc tính cột đèn đường

  • Cột đèn chiếu sáng đường phố của HALEDCO sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu và đạt tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123.
  • HALEDCO cam kết cung cấp đến khách hàng những mẫu cột đèn đường đẹp nhất, giá tốt nhất thị trường. Đa dạng các kích thước phù hợp lắp đặt mọi công suất đèn đường. Đem đến không gian chiếu sáng ngoài trời hoàn hảo nhất, đảm bảo cho các phương tiện khi tham gia giao thông.

Thông số cột đèn chiếu sáng ngoài trời

Kiểu dáng Cột đèn bát giác liền cần, cột đèn tròn liền cần, cột bát giác côn, cột tròn côn, cột đa giác, cột giàn đèn nâng hạ,…
Chất liệu cấu tạo Thép không gỉ SS 400, JI 3101
Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123
Độ cao cột 6M, 7M, 8M, 9M, 10M, 11M, 14M, 17M, 25M, 30M
Kiểu dáng Cột đèn bát giác liền cần, cột đèn tròn liền cần, cột bát giác côn, cột tròn côn, cột đa giác, cột giàn đèn nâng hạ,…

Giá cột đèn đường

Cột đèn Giá bán lẻ/ cột (đồng)
Cột đèn chiếu sáng giá rẻ 6M 2.277.000 – 2.530.000
Cột đèn đường 7M 2.668.000 – 2.982.000
Báo giá cột đèn chiếu sáng cao 8M 2.978.500
– 4.197.500
Cột đèn đường phố 9M 3.680.000 – 4.876.000
Cột đèn đường 10M 4.151.500- 6.233.000
Cột đèn đường 11M 4.623.000 – 6.992.000

Mẫu cột đèn đường đẹp, thông dụng

  • Cột đèn chiếu sáng 4M
  • Cột đèn cao áp 7m
  • Cột đèn trang trí
  • Cột đèn chiếu sáng 8m
  • Cột đèn chiếu sáng 10m
  • Cột đèn chiếu sáng 14m
  • Cột đèn chiếu sáng 17m
  • Cột đèn chiếu sáng 25m.

Tư vấn lắp đặt cột đèn đường theo công suất đèn LED

Cột đèn đường Đèn đường
Cột đèn chiếu sáng 4M Đèn đường 30w – 50w
Cột đèn cao áp 7M Đèn đường 80w – 100w
Cột đèn chiếu sáng 10M Đèn đường 200w – 250w
Cột đèn chiếu sáng 14M Đèn đường 250w – 300w
Lắp cột bóng đèn đường led
Lắp cột bóng đèn đường led

5.3 Chọn cần đèn chiếu sáng

Đặc điểm cần đèn

Lắp cần đèn cho cột đèn đường
Lắp cần đèn cho cột đèn đường
  • Cần đèn chiếu sáng phải được sản xuất từ thép nhúng nóng chất lượng cao. Có thể chịu được sức gió tương đương 45m/s.
  • Cần đèn đường thiết kế đạt tiêu chuẩn ASTM, AWS D 1.1, BS 5649 …
  • Các loại cần đèn:
    • Cần đèn gắn trụ bê tông.
    • Cần đèn gắn tường.
    • Cần đèn cánh buồm.
    • Cần đèn đường liền đôi.
    • Cần đèn đường liền đơn.
    • Cần đèn đường rời.
    • Cần đèn đường gió.

Chọn cần đèn theo đèn led chiếu sáng ngoài đường

  • Những làn đường có mật độ giao thông thấp, không cần nhiều ánh sáng, sử  dụng đèn đường công suất dưới 50w ưu tiên sử dụng cần đèn đơn.
  • Ngược lại những khu vực có mật độ giao thông cao, yêu cầu độ sáng lớn sử dụng đèn đường công suất trên 100w ưu tiên sử dụng cần đèn đôi.

5.4 Màu ánh sáng đèn đường

Đèn đường ánh sáng vàng
Đèn đường ánh sáng vàng
  • HALEDCO khuyến khích khách hàng nên sử dụng đèn đường ánh sáng vàng. Đèn đường ánh sáng vàng không: chói – lóa

5.5 Công suất chiếu sáng

Khu vực chiếu sáng Công suất đèn đường
Chiếu sáng đường đô thị 30w – 100w
Chiếu sáng đường cao tốc 120w – 250w
Cao tốc trên cao 150w – 300w
Đường nông thôn 30w – 100w
Đường khu công nghiệp 20w – 80w

5.6 Chọn đèn đường chất lượng cao

  • Chọn địa chỉ bán đèn đường uy tín trên thị trường.
  • Địa chỉ có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc sản phẩm.

5.7 Cách bố trí đèn đường

  • Cách 1: Bố trí Đèn LED chiếu sáng đường một bên. Áp dụng cho lòng đường 7.5M, tiết kiệm chi phí thiết kế chiếu sáng. Tuy nhiên nhược điểm là chỉ sử dụng được cho hệ thống lòng đường nhỏ như đường nông thôn, đường liên thôn, xã, đường đi công viên..
  • Cách 2: Bố trí đèn so le ở hai bên đường. Áp dụng cho hệ thống lòng đường hơn 7.5M. Phương pháp này làm giảm độ chói, rọi của đèn LED đường phố, giúp các phương tiện tham gia giao thông an toàn hơn. Nhược điểm chi phí thiết kế chiếu sáng cao.
  • Cách 3: Bố trí đối diện Đèn LED chiếu sáng đường hai bên đường. Áp dụng cho hệ thống lòng đường rộng, mật độ tham gia giao thông cao.
  • Cách 4: Bố trí Đèn LED chiếu sáng đường tại dải phân cách. Đây là phương pháp thiết kế chiếu sáng thường áp dụng cho hệ thống đường cao tốc. Hệ thống đường phố đô thị nếu áp dụng phương pháp này sẽ không đảm bảo được độ sáng cho hệ thống đường đi vỉa hè

5.8 Chiều cao lắp đèn đường

Chiều cao lắp đèn đường
Chiều cao lắp đèn đường
Công suất đèn led chiếu sáng ngoài đường Chiều cao lắp đặt đèn
50w 4-5m
100w 5 – 6m
150w – 200w 6 – 8m
200 – 250w 8 – 10m
250 – 300w 10 – 15m

5.9 Tính toán số lượng bóng đèn đường cần dùng

  • Công thức tính số bóng đèn đường cần dùng = (Diện tích chiếu sáng X độ rọi tiêu chuẩn ) |( Công suất đèn X Quang thông).

5.10 Màu ánh sáng đèn đường

  • HALEDCO khuyến khích khách hàng nên sử dụng đèn đường ánh sáng vàng. Đèn đường ánh sáng vàng không: chói – lóa

6. 10+ dự án thiết kế, lắp đặt sử dụng đèn đường HALEDCO tiêu biểu nhất

  • Công ty TNHH Deail Teck Việt Nam sử dụng đèn đường 50w chiếu sáng đường phố
  • Bóng đèn led đường phố 120w chiếu sáng đường đi công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Mạnh Đạt
  • Công ty CP đầu tư và khoáng sản Hà Yên – Yên Bái sử dụng bóng đèn led đường phố 150w
  • Công ty CP đầu tư và khoáng sản Hà Yên – Yên Bái sử   đèn led đường phố 120w
  • Bóng đèn led đường phố 100w chiếu sáng đường đi Công Ty cổ phần đầu tư và xây dựng
  • Cty Vũ Minh Ngọc – TP Bắc Ninh mua va thi công sử dụng bóng đèn led đường phố 120w chiếu sáng đường đi
  • Bóng đèn led đường phố 60w chiếu sáng đường đi trong công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị
  • Bóng đèn led đường phố 120w chiếu sáng đường đi trong công ty cổ phần và xây dựng và thương mại
  • Bóng đèn led đường phố 120w chiếu sáng đường đi công ty cổ phần Thăng tiến
  • Bóng đèn led đường phố 150w cung cấp đèn cho Công Ty CP PCCC1 Mỹ Đình
  • Bóng đèn led đường phố 126w cung cấp đèn cho Cty Cổ phần vũ minh Ngọc

>>>>Và còn rất nhiều các dự án đèn led chiếu sáng đường phố do HALEDCO cung cấp khác, thông tin chi tiết quý khách hàng có thể tham khảo tại link: https://haledco.com/du-an

Trên đây là những thông tin quan trọng nhất về đèn đường LED, quý khách hàng cần tư vấn giải đáp hoặc đặt hàng xin hãy liên hệ 0332599699 để được tư vấn miễn phí. Bóng đèn đường LED góc phố là sản phẩm chiếu sáng đường phố số MỘT hiện nay.